Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chắc (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Chắc chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Chắc”

 

Chắc

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

khó vỡ, khó rời khi chịu tác động từ bên ngoài; có tính chất khẳng định, có thể tin được là sẽ đúng như thế.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chắc”

- Từ đồng nghĩa của từ “chắc” là: bền, bền vững, bền lâu, vững chắc, rắn chắc, chắc chắn.

- Từ trái nghĩa của từ “chắc” là: mong manh, dễ vỡ, bấp bênh, nghi ngờ

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chắc”

- Đặt câu với từ “chắc”:

+ Ông bà luôn luôn dạy chúng tôi phải sống ăn chắc mặc bền.

+ Chiếc võng này buộc rất chắc.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “chắc”:

+ Ông bà luôn luôn dạy tôi phải sống ăn chắc mặc bền.

+ Giáo dục là nền tảng của xã hội.

+ Tình yêu của chúng ta chắc chắn sẽ bền lâu.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “chắc”:

+ Tâm hồn tôi vô cùng mong manh, dễ vỡ.

+ Cái bát này làm bằng thủy tinh nên rất dễ vỡ.

+ Cuộc sống của người dân vùng cao còn nhiều bấp bênh.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học