Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chắc nịch (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Chắc nịch chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Chắc nịch”

 

Chắc nịch

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

biểu thị sự rắn rỏi, vững vàng và mạnh mẽ.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chắc nịch”

- Từ đồng nghĩa của từ “chắc nịch” là: chặt chẽ, vững vàng, kiên cường, bất khuất

- Từ trái nghĩa của từ “chắc nịch” là: yếu ớt, mềm mỏng, yếu mềm, nhỏ nhắn

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chắc nịch”

- Đặt câu với từ “chắc nịch”:

+ Bố tôi có cánh tay chắc nịch.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “chắc nịch”:

+ Các chiến sĩ có ý chí kiên cường, bất khuất.

+ Hi vọng tôi luôn vững vàng vượt qua những khó khăn.

+ Mối quan hệ liên minh chặt chẽ giữa hai quốc gia.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “chắc nịch”:

+ Vóc dáng của em ấy vô cùng nhỏ nhắn.

+ Tính cách yếu mềm rất khó để cô ấy đạt được thành công.

+ Chính sách mềm yếu, lạt mềm buộc chặt.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học