Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bẩn thỉu (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Bẩn thỉu chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Bẩn thỉu”
Bẩn thỉu |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
tình trạng không sạch sẽ, không gọn gàng, không ngăn nắp, hôi thối, đồ đạc để lung tung. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bẩn thỉu”
- Từ đồng nghĩa của từ “bẩn thỉu” là: dơ dáy, hôi thối, lấm lem, bừa bộn, bừa bãi
- Từ trái nghĩa của từ “bẩn thỉu” là: sạch, sạch sẽ, gọn gàng, ngăn nắp
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bẩn thỉu”
- Đặt câu với từ “bẩn thỉu”:
+ Sàn nhà thật bẩn thỉu.
+ Ở bãi rác thật bẩn thỉu.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “bẩn thỉu”:
+ Bàn tay ông ấy lấm lem bùn đất.
+ Ở đây thật bừa bộn do đã lâu không được quét dọn.
+ Bát đĩa vứt bừa bãi trên bàn.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “bẩn thỉu”:
+ Gia đình em phải rửa tay thật sạch trước khi ăn cơm.
+ Phòng học mới được lau dọn nên rất sạch sẽ.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)