Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bằng phẳng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Bằng phẳng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Bằng phẳng”

 

Bằng phẳng

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

Có độ cao bằng nhau, không gồ ghề, không nhấp nhô.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bằng phẳng”

- Từ đồng nghĩa của từ “bằng phẳng” là: phẳng lì, phẳng phiu, phẳng lặng

- Từ trái nghĩa của từ “bằng phẳng” là: gập ghềnh, nhấp nhô, lồi lõm, gồ ghề

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bằng phẳng”

- Đặt câu với từ “bằng phẳng”:

+ Con đường trải nhựa bằng phẳng.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “bằng phẳng”:

+ Các bác thợ mộc bào mặt bàn phẳng lì.

+ Quần áo được là phẳng phiu.

+ Hôm nay, trời không có gió nên mặt nước thật phẳng lặng.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “bằng phẳng”:

+ Đường lên Hà Giang rất gập ghềnh, khó đi.

+ Những ngọn sóng nhấp nhô như những em bé đang nô đùa.

+ Con đường đất gồ ghề, lồi lõm và lầy lội làm anh ấy trượt ngã.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học