Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bàn ủi (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Bàn ủi chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Bàn ủi”

 

Bàn ủi

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

đồ dùng có mặt phẳng bằng kim loại có thể làm nóng lên để là quần áo.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Bàn ủi”

- Từ đồng nghĩa của từ “âu yếm” là: bàn là

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Bàn ủi”

- Đặt câu với từ “bàn ủi”:

+ Em rất thích chiếc bàn là mới này.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “bàn ủi”:

+ Em cùng mẹ đi mua một chiếc bàn là mới.

+ Chiếc bàn là giúp quần áo của em luôn phẳng phiu.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học