Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bàn thảo (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Bàn thảo chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Bàn thảo”
Bàn thảo |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
bàn bạc, trao đổi ý kiến về một chủ đề nào đó mà một người hoặc một nhóm người quan tâm. |
2. Từ đồng nghĩa của từ “Bàn thảo”
- Từ đồng nghĩa của từ “bàn thảo” là: bàn bạc, bàn luận, đàm luận, luận bàn, thảo luận.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Bàn thảo”
- Đặt câu với từ “bàn thảo”:
+ Chúng tôi cùng nhau bàn thảo và đưa ra quyết định cuối cùng.
+ Vấn đề này cần được bàn thảo một cách kỹ lưỡng.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “bàn thảo”:
+ Cuộc đàm luận giữa hai bên đã diễn ra một cách suôn sẻ.
+ Chủ tịch nước cùng các nhà lãnh đạo Đảng đang luận bàn việc nước.
+ Tuần tới ta cùng nhau thảo luận về vấn đề này.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)