Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Anh dũng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Anh dũng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Anh dũng”

 

Anh dũng

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

Có sức mạnh tinh thần khác thường, chấp nhận khó khăn nguy hiểm để làm những việc cao đẹp.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Anh dũng”

- Từ đồng nghĩa của từ “anh dũng” là: anh hùng, can đảm, dũng cảm, gan dạ.

- Từ trái nghĩa của từ “anh dũng” là: hèn nhát, nhát gan.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Anh dũng”

- Đặt câu với từ “anh dũng”:

+ Nguyễn Huệ là một anh dũng dân tộc.

+ Những chú bộ đội thật anh dũng, sẵn sàng hi sinh vì tổ quốc.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “anh dũng”:

+ Cô bé ấy không những ngoan ngoãn mà em còn rất dũng cảm.

+ Chị Võ Thị Sáu là một người gan dạ.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “anh dũng”:

+ Vì quá hèn nhát nên anh ta đã thua trận bóng này.

+ Cô bé đó tuy nhát gan nhưng và vẫn cố gắng để giúp bạn mình.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học