Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ánh sáng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ánh sáng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Ánh sáng”

 

Ánh sáng

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

dạng vật chất do vật phát ra hoặc phản chiếu từ vật ấy vào mắt, nhờ nó mắt có thể nhìn thấy được vật.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ánh sáng”

- Từ đồng nghĩa của từ “ánh sáng” là: quang

- Từ trái nghĩa của từ “ánh sáng” là: bóng tối

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ánh sáng”

- Đặt câu với từ “ánh sáng”:

+ Ánh sáng trên mặt biển thật rực rỡ. 

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “ánh sáng”:

+ Những ngọn đồi này tạo nên những mảng phản quang nhiều màu sắc trên nền trời tây nam thành phố

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “ánh sáng”:

+ Bóng tối bao trùm khắp mọi nơi.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học