Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ấm (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ấm chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Ấm”

 

Ấm

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có nghĩa là sờ vào chân thấy âm ấm, nóng vừa và gây cảm giác dễ chịu.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ấm”

- Từ đồng nghĩa của từ “ấm” là: hơi ấm, ấm áp

- Từ trái nghĩa của từ “ấm”  là: lạnh lẽo, lạnh lùng, lạnh

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ấm”

- Đặt câu với từ “ấm”:

+ Thời tiết hôm nay rất ấm.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “ấm”:

+ Em muốn giữ hơi ấm cho bàn tay của bà.

+ Mặc dù thời tiết trong mùa đông rất lạnh, nhưng không gian trong phòng học rất ấm.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “ấm”:

+ Không khí ở đây này thật sự rất lạnh lẽo.

+ Cô ấy là một cô gái rất lạnh lùng.

+  Hôm nay lạnh hơn mọi khi, mọi người ra ngoài nhớ mặc ấm vào nhé.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học