Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ấm cúng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ấm cúng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Ấm cúng”

 

Ấm cúng

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có cảm giác thoải mái, dễ chịu trong ý nghĩa, tình cảm trước một khung cảnh thân mật, gần gũi

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ấm cúng”

- Từ đồng nghĩa của từ “ấm cúng” là: ấm áp, đầm ấm, êm ấm

- Từ trái nghĩa của từ “ấm cúng” là: lạnh lẽo, lạnh ngắt

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ấm cúng”

- Đặt câu với từ “ấm cúng”:

+ Gia đình em luôn tràn đầy tiếng cười và sự ấm cúng.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “ấm cúng”:

+ Chị em là một người rất ấm áp.

+ Anh ấy khao khát có một gia đình êm ấm.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “ấm cúng”:

+ Không khí trong đây này thật sự rất lạnh lẽo.

+ Miếng thịt này lạnh ngắt.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học