Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ác (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ác chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Ác”

 

Ác

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

chỉ người hoặc sự việc gây ra đau khổ, tai họa cho người khác.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ "Ác”

- Từ đồng nghĩa của từ “ác” là: tàn ác, độc ác, độc địa, hung ác, xấu xa, tàn nhẫn

- Từ trái nghĩa của từ “ác” là: hiền lành, nhân từ, hiền hậu, hiền từ, tốt bụng

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ác”

- Đặt câu với từ “ác”:

+ Bà ta thật là ác.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “ác”:

+ Mụ phù thuỷ dùng những lời nói độc địa để nói với cô bé.

+ Cá sấu là loài động vật hung ác.

+ Hắn ra tay rất tàn nhẫn.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “ác”:

+ Với lòng nhân từ của mình, nhân dân ta đã thả tự do cho quân địch.

+ Nụ cười của cô ấy trông thật hiền hậu làm sao!

+ Cô giáo em là người phụ nữ hiền từ.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học