Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ác cảm (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ác cảm chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Ác cảm”

 

Ác cảm

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

cảm giác không ưa, phần nào thấy ghét.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ "Ác cảm”

- Từ đồng nghĩa của từ “ác cảm” là: ác cảm, mâu thuẫn, ác ý.

- Từ trái nghĩa của từ “ác cảm” là: thiện cảm, đồng cảm, hiền lành

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ "Ác cảm”

- Đặt câu với từ “ác cảm”:

+ Em rất có ác cảm với những kẻ xấu.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “ác cảm”:

+ Cuối cùng mâu thuẫn giữa em và bạn Hà cũng được giải quyết.

+ Cậu đừng hiểu nhầm ý của tớ nhé, tớ không hề có ác ý vậy đâu.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “ác cảm”

+ Ngay từ lần gặp đầu tiên gặp mặt Hưng, tớ đã có thiện cảm với bạn rồi.

+ Tớ rất đồng cảm với các bạn nhỏ có hoàn cảnh khó khăn.

+ Bạn Lan là một cô gái có tính cách hiền lành.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học