Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ác liệt (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ác liệt chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Ác liệt”

 

Ác liệt

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

rất gay gắt, gây ra nhiều thiệt hại đáng sợ

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ác liệt”

- Từ đồng nghĩa của từ “ác liệt” là: dữ dội, khốc liệt.

- Từ trái nghĩa của từ “ác liệt” là: bình yên, thanh bình.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ác liệt”

- Đặt câu với từ “ác liệt”:

+ Địch đánh phá ngày càng ác liệt.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “ác liệt”:

+ Trận bão đêm qua vô cùng dữ dội.

+ Các chiến sĩ đang lao vào trận chiến khốc liệt.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “ác liệt”:

+ Việt Nam ta là một đất nước thanh bình.

+ Các chú bộ đội đang đấu tranh để giữ gìn sự bình yên cho dân tộc.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học