C4H6 + H2O | CH≡C-CH2-CH3 + H2O → CH3–CO-CH2–CH3 | CH≡C-CH2-CH3 ra CH3–CO-CH2– CH3
Phản ứng C4H6 + H2O hoặc CH≡C-CH2-CH3 + H2O hay CH≡C-CH2-CH3 ra CH3–CO-CH2– CH3 thuộc loại phản ứng cộng đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về C4H6 có lời giải, mời các bạn đón xem:
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ cao, xúc tác HgSO4 trong môi trường axit
Cách thực hiện phản ứng
- Sục khí but-1-yne vào nước đun nóng có xúc tác HgSO4 trong môi trường axit.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Không có
Bạn có biết
- Phản ứng trên là phản ứng hidrat hóa.
- H2O được cộng vào tuân theo quy tắc cộng Mac-cop-nhi-cop.
Ví dụ 1: Điều kiện để xảy ra phản ứng hidrat hóa của but-1-yne là?
A. Nhiệt độ cao
B. Xúc tác HgSO4 trong môi trường axit
C. Nhiệt độ thấp
D. Nhiệt độ cao và xúc tác HgSO4 trong môi trường axit
Hướng dẫn
Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao, xúc tác HgSO4 trong môi trường axit.
Đáp án D
Ví dụ 2: Một đồng đẳng của acetylene có 88,9% khối lượng nguyên tử C. Đồng đẳng đó là chất nào?
A. C3H4
B. C4H6
C. C5H8
D. C6H10
Hướng dẫn
Đồng đẳng của acetylene → CTPT là: CnH2n-2
Đáp án B
Ví dụ 3: Hidrat hóa 5,4g but-1-yne thu được bao nhiêu gam ketone?
A. 7,2 g
B. 0,72 g
C. 14,4 g
D. 1,44 g
Hướng dẫn:
Đáp án A
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- C4H6 + O2 → CO2 + H2O
- CH≡C-CH2-CH3 + H2 → CH2=CH-CH2-CH3
- CH≡C-CH2-CH3 + 2H2 → CH3-CH2-CH2-CH3
- CH≡C-CH2-CH3 + AgNO3 + NH3 → AgC≡C–CH2-CH3 + NH4NO3
- CH3 – C ≡ C – CH3 + 2Br2 → H3C – CBr2 – CBr2 – CH3
- CH≡C-CH2-CH3 + HCl → CH2=CCl-CH2-CH3
- 3CH≡C-CH2-CH3 + 8KMnO4 + KOH → 3CH3-CH2-COOK + 3K2CO3 + 8MnO2 + 2H2O
- CH3-C≡C-CH3 + H2 → CH3-CH=CH-CH3
- CH3-C≡C-CH3 + 2H2 → CH3-CH2-CH2-CH3
- CH3-C≡C-CH3 + Br2 → CH3-CBr=CBr-CH3
- CH3-C≡C-CH3 + HCl → CH3-CH=CCl-CH3
- CH3-C≡C-CH3 + 2KMnO4 → 2CH3COOK+ 2MnO2 ↓
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)