Top 52 Phương trình hóa học của ester (quan trọng, thường gặp)
Phần dưới tổng hợp Top 52 phản ứng hóa học của các ester quan trọng, thường gặp đã học trong chương trình Hóa học Cấp 2, Cấp 3 giúp bạn dễ dàng cân bằng phương trình hóa học về ester hơn.
- HCOOCH3 + HOH ⇋ HCOOH + CH3OH
- HCOOCH3 + NaOH → HCOONa + CH3OH
- HCOOCH3 + 2O2 → 2CO2 + 2H2O
- HCOOCH3 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → 2Ag + 2NH4NO3 + NH4OCOOCH3
- HCOOC2H5 + HOH ⇋ HCOOH + C2H5OH
- HCOOC2H5 + NaOH → HCOONa + C2H5OH
- 2HCOOC2H5 + 7O2 → 6CO2 + 6H2O
- HCOOC2H5 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → 2Ag + 2NH4NO3 + NH4OCOOC2H5
- CH3COOCH=CH2 + HOH ⇋ CH3COOH + CH3CHO
- CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO
- 2CH3COOC2H3 + 9O2 → 8CO2 + 6H2O
- CH3COOCH=CH2 + H2 → CH3COOCH2CH3
- Phản ứng trùng hợp vinyl acetate
- CH3COOC2H5 + HOH ⇋ CH3COOH + C2H5OH
- CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH
- CH3COOC2H5 + 5O2 → 4CO2 + 4H2O
- CH3COOC4H9 + HOH ⇋ CH3COOH + C4H9OH
- CH3COOC4H9 + NaOH → CH3COONa + C4H9OH
- CH3COOC4H9 + 8O2 → 6CO2 + 6H2O
- CH3COOCH2CH=CH2 + HOH ⇋ CH3COOH + CH2=CHCH2OH
- CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH2=CHCH2OH
- CH3COOCH2CH=CH2 + 6O2 → 5CO2 + 4H2O
- CH3COOCH2CH=CH2 + H2 → CH3COOCH2CH2CH3
- nCH3COOCH2CH=CH2 → poli anlyl axetat
- CH3COOCH3 + HOH ⇋ CH3COOH + CH3OH
- CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH
- 2CH3COOCH3 + 7O2 → 6CO2 + 6H2O
- C2H3COOCH3 + HOH ⇋ C2H3COOH + CH3OH
- C2H3COOCH3 + NaOH → C2H3COONa + CH3OH
- 2C2H3COOCH3 + 9O2 → 8CO2 + 6H2O
- CH2=CH-COOCH3 + H2 → CH3CH2COOCH3
- Phản ứng trùng hợp methyl acrylat
- C2H5COOCH3 + HOH ⇋ C2H5COOH + CH3OH
- C2H5COOCH3 + NaOH → C2H5COONa + CH3OH
- C2H5COOCH3 + 5O2 → 4CO2 + 4H2O
- C3H5COOCH3 + HOH ⇋ C3H5COOH + CH3OH
- C3H5COOCH3 + NaOH → C3H5COONa + CH3OH
- C3H5COOCH3 + 6O2 → 5CO2 + 4H2O
- CH2=C(CH3)-COOCH3 + H2 → CH3CH(CH3)COOCH3
- Phản ứng trùng hợp methyl metacrylat
- (C15H31COO)3C3H5 + 3H2O ⇋ 3C15H31COOH + C3H5(OH)3
- (C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C15H31COONa + C3H5(OH)3
- (C17H31COO)3C3H5 + 3H2O ⇋ 3C17H31COOH + C3H5(OH)3
- (C17H31COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H31COONa + C3H5(OH)3
- (C17H31COO)3C3H5 + 6H2 → (C17H35COO)3C3H5
- (C17H33COO)3C3H5 + 3H2O ⇋ 3C17H33COOH + C3H5(OH)3
- (C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H33COONa + C3H5(OH)3
- (C17H33COO)3C3H5 + 3H2 → (C17H35COO)3C3H5
- (C17H35COO)3C3H5 + 3H2O ⇋ 3C17H35COOH + C3H5(OH)3
- (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H35COONa + C3H5(OH)3
Đề thi, giáo án các lớp các môn học
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)