Trùng hợp Metyl metacrylat | metyl metacrylat ra poli metyl metacrylat | CH2=C(CH3)-COOCH3 ra [-CH2-C(CH3)(COOCH3)-]n

Phản ứng trùng hợp Metyl metacrylat hay metyl metacrylat ra poli metyl metacrylat hoặc CH2=C(CH3)-COOCH3 ra [-CH2-C(CH3)(COOCH3)-]n thuộc loại phản ứng thủy phân este đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về C3H5COOCH3 có lời giải, mời các bạn đón xem:

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ cao, áp suất cao và xúc tác thích hợp.

Cách thực hiện phản ứng

- Ở nhiệt độ cao, áp suất cao và xúc tác thích hợp, các phân tử metyl metacrylat kết hợp lại với nhau thành phân tử có mạch rất dài và phân tử khối lớn là poli metyl metacrylat .

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Sản phẩm thu được có mạch rất dài và phân tử khối lớn.

Bạn có biết

- Phản ứng trên gọi là phản ứng trùng hợp.

- Các este có chứa liên kết đôi trong mạch cũng có phản ứng trùng hợp tương tự metyl metacrylat .

Ví dụ 1: Cho sơ đồ phản ứng sau:

C3H5COOH Phản ứng trùng hợp cao su buna | metyl metacrylat ra poli metyl metacrylat | CH2=C(CH3)-COOCH3 ra [-CH2-C(CH3)(COOCH3)-]n CH2=C(CH3)-COOH nCH<sub>2</sub>=CH<sub>2</sub> → (-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub> -)<sub>n</sub> | metyl metacrylat ra poli metyl metacrylat | CH2=C(CH3)-COOCH3 ra [-CH2-C(CH3)(COOCH3)-]n X

Chất X có thể là

 A. Poli metyl acrylat.

 B. Poli vinyl clorua.

 C. Poli metyl metacrylat .

 D. Poli vinyl axetat.

Hướng dẫn

  Phản ứng trùng hợp Metyl metacrylat | metyl metacrylat ra poli metyl metacrylat | CH2=C(CH3)-COOCH3 ra [-CH2-C(CH3)(COOCH3)-]n

Đáp án C.

Ví dụ 2: Nhận định nào sau đây là đúng?

 A. Poli vinyl axetat và poli metyl metacrylat thuộc cùng dãy đồng đẳng.

 B. Phản ứng trùng hợp metyl metacrylat không thuộc loại phản ứng polime hóa.

 C. Các đồng đẳng của metyl metacrylat cũng tham gia phản ứng trùng hợp.

 D. PE là viết tắt của poli etyl metacrylat

Hướng dẫn

Các đồng đẳng của metyl metacrylat cũng tham gia phản ứng trùng hợp.

Đáp án C.

Ví dụ 3: Phản ứng nào sau đây không là phản ứng trùng hợp?

 A. NCH2=CH2 nCH<sub>2</sub>=CH<sub>2</sub> → (-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub> -)<sub>n</sub> | metyl metacrylat ra poli metyl metacrylat | CH2=C(CH3)-COOCH3 ra [-CH2-C(CH3)(COOCH3)-]n (-CH2-CH2 - )n

 B. Phản ứng trùng hợp Metyl metacrylat | metyl metacrylat ra poli metyl metacrylat | CH2=C(CH3)-COOCH3 ra [-CH2-C(CH3)(COOCH3)-]n

 C. CH2=C(CH3)-COOCH3 + H2 CH<sub>2</sub>=CH<sub>2</sub> + H<sub>2</sub> → CH<sub>3</sub>–CH<sub>3</sub> | metyl metacrylat ra poli metyl metacrylat | CH2=C(CH3)-COOCH3 ra [-CH2-C(CH3)(COOCH3)-]n CH3CH(CH3)COOCH3

 D. Phản ứng trùng hợp Metyl metacrylat | metyl metacrylat ra poli metyl metacrylat | CH2=C(CH3)-COOCH3 ra [-CH2-C(CH3)(COOCH3)-]n

Hướng dẫn

CH2=C(CH3)-COOCH3 + H2 CH<sub>2</sub>=CH<sub>2</sub> + H<sub>2</sub> → CH<sub>3</sub>–CH<sub>3</sub> | metyl metacrylat ra poli metyl metacrylat | CH2=C(CH3)-COOCH3 ra [-CH2-C(CH3)(COOCH3)-]n CH3CH(CH3)COOCH3 là phản ứng cộng H2 vào gốc không no.

Đáp án C.

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

phuong-trinh-hoa-hoc-cua-este.jsp

Các loạt bài lớp 12 khác