methyl fomat + AgNO3 | HCOOCH3 + AgNO3 + NH3 + H2O → Ag + NH4NO3 + NH4OCOOCH3 | HCOOCH3 ra Ag | AgNO3 ra Ag | HCOOCH3 ra NH4OCOOCH3

Phản ứng methyl fomat + AgNO3 hoặc HCOOCH3 + AgNO3 + NH3 + H2O hay HCOOCH3 ra Ag hoặc AgNO3 ra Ag hoặc HCOOCH3 ra NH4OCOOCH3 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về HCOOCH3 có lời giải, mời các bạn đón xem:

Điều kiện phản ứng

- Phản ứng xảy ra khi đun nóng.

Cách thực hiện phản ứng

- Cho HCOOCH3 vào dung dịch silver nitrate trong amonia, thấy có kết tủa (Ag) xuất hiện.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có kết tủa xuất hiện.

Bạn có biết

- Chỉ có ester tạo bởi HCOOH mới có phản ứng với AgNO3/NH3 để tạo kết tủa Ag.

- Phản ứng này dung để phân biệt ester tạo bởi HCOOH với các ester khác.

Ví dụ 1: Chất nào sao đây có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 ?

 A. methyl acetate.

 B. ethyl acetate.

 C. methyl fomat.

 D. But – 2 – in.

Hướng dẫn

methyl fomat là ester tạo bởi HCOOH nên có thể phản ứng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa.

Đáp án C.

Ví dụ 2: Cho 0,1 mol methyl acetate phản ứng hoàn toàn với một lượng dư AgNO3/NH3. Sau phản ứng thu được bao nhiêu mol Ag?

 A. 0,1.

 B. 0,2.

 C. 0,3.

 D. 0,4.

Hướng dẫn

HCOOCH<sub>3</sub>  + 2AgNO<sub>3</sub> + 3NH<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O → 2Ag  + 2NH<sub>4</sub>NO<sub>3</sub> + NH<sub>4</sub>OCOOCH<sub>3</sub> | HCOOCH3 ra Ag | AgNO3 ra Ag | HCOOCH3 ra NH4OCOOCH3

Đáp án B.

Ví dụ 3: HCOOCH3 có thể tham gia phản ứng với các chất nào sau đây?

 A. Ag.

 B. HCOOH.

 C. AgNO3/NH3.

 D. N2.

Hướng dẫn

methyl fomat là ester tạo bởi HCOOH nên có thể phản ứng với AgNO3/NH3

Đáp án C.

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

phuong-trinh-hoa-hoc-cua-este.jsp

Đề thi, giáo án các lớp các môn học