C4H6 + HCl | CH3-C≡C-CH3 + HCl → CH3-CH=CCl-CH3 | CH3-C≡C-CH3 ra CH3-CH=CCl-CH3
Phản ứng C4H6 + HCl hoặc CH3-C≡C-CH3 + HCl hay CH3-C≡C-CH3 ra CH3-CH=CCl-CH3 thuộc loại phản ứng cộng đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về C4H6 có lời giải, mời các bạn đón xem:
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ và xúc tác HgCl2
Cách thực hiện phản ứng
- Dẫn 2 khí but-2-yne và HCl vào bình có xúc tác ở nhiệt độ cao
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Không có
Bạn có biết
- Phản ứng trên gọi là phản ứng cộng hidro halogenua.
- Phản ứng xảy ra qua hai giai đoạn tạo ra hai sản phẩm khác nhau.
Ví dụ 1: but-2-yne phản ứng với HCl ở điều kiện nào?
A. Nhiệt độ phòng
B. -20°C
C. Nhiệt độ cao
D. Nhiệt độ cao và xúc tác
Hướng dẫn
but-2-yne phản ứng với HCl ở nhiệt độ cao kèm xúc tác.
Đáp án D.
Ví dụ 2: but-2-yne phản ứng với HCl theo mấy giai đoạn?
A. 1 giai đoạn
B. 2 giai đoạn
C. 3 giai đoạn
D. 4 giai đoạn
Hướng dẫn: but-2-yne phản ứng với HCl theo 2 giai đoạn:
CH3-C≡C-CH3 + HCl → CH3-CH=CCl-CH3
CH3-CH=CCl-CH3+ HCl → CH3-CH2=CCl2-CH3
Đáp án B.
Ví dụ 3: Thực hiện phản ứng cộng HCl vào but-2-yne theo tỉ lệ 1:1 về số mol thu được sản phẩm là?
A. CH3-CH=CCl-CH3
B. CH3-CH2=CCl2-CH3
C. CH3-CCl2=CCl2-CH3
D. CH3-CCl=CCl-CH3
Hướng dẫn
CH3-C≡C-CH3 + HCl → CH3-CH=CCl-CH3
Đáp án A
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- C4H6 + O2 → CO2 + H2O
- CH≡C-CH2-CH3 + H2 → CH2=CH-CH2-CH3
- CH≡C-CH2-CH3 + 2H2 → CH3-CH2-CH2-CH3
- CH≡C-CH2-CH3 + AgNO3 + NH3 → AgC≡C–CH2-CH3 + NH4NO3
- CH3 – C ≡ C – CH3 + 2Br2 → H3C – CBr2 – CBr2 – CH3
- CH≡C-CH2-CH3 + H2O → CH3–CO-CH2– CH3
- CH≡C-CH2-CH3 + HCl → CH2=CCl-CH2-CH3
- 3CH≡C-CH2-CH3 + 8KMnO4 + KOH → 3CH3-CH2-COOK + 3K2CO3 + 8MnO2 + 2H2O
- CH3-C≡C-CH3 + H2 → CH3-CH=CH-CH3
- CH3-C≡C-CH3 + 2H2 → CH3-CH2-CH2-CH3
- CH3-C≡C-CH3 + Br2 → CH3-CBr=CBr-CH3
- CH3-C≡C-CH3 + 2KMnO4 → 2CH3COOK+ 2MnO2 ↓
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)