But-1-yne C4H6 + KMnO4 | CH≡C-CH2-CH3 + KMnO4 + KOH → CH3-CH2-COOK + K2CO3 + MnO2 + H2O
Phản ứng But-1-yne C4H6 + KMnO4 hoặc CH≡C-CH2-CH3 + KMnO4 thuộc loại phản ứng oxi hóa hoàn toàn đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về C4H6 có lời giải, mời các bạn đón xem:
Điều kiện phản ứng
- Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường, phản ứng xảy ra trong môi trường bazơ KOH .
Cách thực hiện phản ứng
- Sục khí but-1-yne qua dung dịch thuốc tím.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Sau phản ứng xuất hiện kết tủa màu nâu đen ( MnO2).
- Thuốc tím bị mất màu.
Bạn có biết
- Phản ứng trên là phản ứng oxi hóa không hoàn toàn của acetylene
- Với các đồng đẳng của but-1-yne thì phản ứng trên sẽ tạo hai sản phẩm muối.
- Phản ứng dùng để nhận biết alkyne.
Ví dụ 1: Sục khí but-1-yne vào dung dịch thuốc tím có hiện tượng gì?
A. Có khí thoát ra
B. Có kết tủa vàng
C. Có kết tủa nâu đen
D. Không có hiện tượng
Hướng dẫn
3CH≡C-CH2-CH3 + 8KMnO4 + KOH → 3CH3-CH2-COOK + 3K2CO3 + 8MnO2 + 2H2O
MnO2 là chất kết tủa có màu nâu đen.
Đáp án C
Ví dụ 2: Khối lượng thuốc tím cần dùng để oxi hóa 0,01 mol but-1-yne (trong môi trường bazơ KOH) là?
A. 3,1614g
B. 2,1632g
C. 4,2186g
D. 3,6432g
Hướng dẫn
3CH≡C-CH2-CH3 + 8KMnO4 + KOH → 3CH3-CH2-COOK + 3K2CO3 + 8MnO2 + 2H2O
Theo pt: nKMnO4 = 8/3.nCH≡C-CH2-CH3 = 8/3 . 0,01 = 0,0267 mol
Khối lượng cần dùng: m = 0,0267 x 158 = 4,2186 (g)
Đáp án C
Ví dụ 3: Oxi hóa 0,1 mol but-1-yne bằng một lượng thuốc tím vừa đủ trong môi trường bazơ KOH thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 18,4g
B. 17,6g
C. 20,8g
D. 23,2g
Hướng dẫn
3CH≡C-CH2-CH3+ 8KMnO4 + KOH → 3CH3-CH2-COOK + 3K2CO3 + 8MnO2 + 2H2O
Theo pt: nMnO2 = 8/3.nCH≡C-CH2-CH3 = 8/3.0,1 = 0,267 mol
Khối lượng kết tủa: m = 0,267 x 87 = 23,2 (g)
Đáp án D
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- C4H6 + O2 → CO2 + H2O
- CH≡C-CH2-CH3 + H2 → CH2=CH-CH2-CH3
- CH≡C-CH2-CH3 + 2H2 → CH3-CH2-CH2-CH3
- CH≡C-CH2-CH3 + AgNO3 + NH3 → AgC≡C–CH2-CH3 + NH4NO3
- CH3 – C ≡ C – CH3 + 2Br2 → H3C – CBr2 – CBr2 – CH3
- CH≡C-CH2-CH3 + H2O → CH3–CO-CH2– CH3
- CH≡C-CH2-CH3 + HCl → CH2=CCl-CH2-CH3
- CH3-C≡C-CH3 + H2 → CH3-CH=CH-CH3
- CH3-C≡C-CH3 + 2H2 → CH3-CH2-CH2-CH3
- CH3-C≡C-CH3 + Br2 → CH3-CBr=CBr-CH3
- CH3-C≡C-CH3 + HCl → CH3-CH=CCl-CH3
- CH3-C≡C-CH3 + 2KMnO4 → 2CH3COOK+ 2MnO2 ↓
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)