Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Go (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Go trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Go.
1. Nghĩa của từ Go
Go |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ɡəʊ/ |
Động từ (v) |
Đi, rời đi, di chuyển |
Ví dụ 1: She decided to go to the park for a walk.
(Cô ấy quyết định đi dạo ở công viên.)
Ví dụ 2: They went home after the meeting.
(Họ đã về nhà sau cuộc họp.)
Ví dụ 3: He always goes to work on time.
(Anh ấy luôn đi làm đúng giờ.)
2. Từ trái nghĩa với Go
- Stay /steɪ/ (ở lại)
Ví dụ: She decided to stay home instead of going out.
(Cô ấy quyết định ở nhà thay vì đi ra ngoài.)
- Remain /rɪˈmeɪn/ (giữ nguyên, không rời đi)
Ví dụ: He remained in the room while everyone else left.
(Anh ấy ở lại trong phòng trong khi mọi người rời đi.)
- Halt /hɒlt/ (dừng lại)
Ví dụ: The car halted at the red light.
(Chiếc xe đã dừng lại ở đèn đỏ.)
- Stop /stɒp/ (ngừng, dừng lại)
Ví dụ: He stopped walking to catch his breath.
(Anh ấy dừng lại để lấy hơi.)
- Wait /weɪt/ (chờ đợi)
Ví dụ: They waited at the station instead of going home.
(Họ chờ ở ga thay vì về nhà.)
- Pause /pɔːz/ (tạm dừng)
Ví dụ: He paused the video to answer the phone.
(Anh ấy tạm dừng video để trả lời điện thoại.)
- Return /rɪˈtɜːrn/ (quay lại, trở về)
Ví dụ: She returned home after a long day at work.
(Cô ấy trở về nhà sau một ngày dài làm việc.)
- Reverse /rɪˈvɜːrs/ (quay ngược, lùi lại)
Ví dụ: The truck reversed into the parking space.
(Chiếc xe tải lùi vào chỗ đậu xe.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: They decided to stay at the hotel for another night.
A. remain
B. stop
C. wait
D. return
Câu 2: She asked him to pause the movie for a moment.
A. halt
B. wait
C. reverse
D. stop
Câu 3: He prefers to remain in his office during lunch hours.
A. stay
B. pause
C. reverse
D. halt
Đáp án:
1. C |
2. A |
3. B |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)