Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Go Away (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Go Away trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Go Away.
1. Nghĩa của từ Go Away
Go Away
|
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ɡəʊ əˈweɪ/ |
Cụm động từ (phr. v) |
Đi khỏi, rời đi |
Ví dụ 1: He told the dog to go away.
(Anh ấy bảo con chó đi chỗ khác.)
Ví dụ 2: The tourists went away after the storm began.
(Những du khách đã rời đi sau khi cơn bão bắt đầu.)
Ví dụ 3: She wished her problems would go away.
(Cô ấy mong những vấn đề của mình sẽ biến mất.)
2. Từ trái nghĩa với Go Away
- Stay /steɪ/ (ở lại)
Ví dụ: She asked him to stay a little longer.
(Cô ấy yêu cầu anh ấy ở lại thêm một chút.)
- Remain /rɪˈmeɪn/ (giữ nguyên, không rời đi)
Ví dụ: He remained calm despite the chaos.
(Anh ấy vẫn bình tĩnh mặc cho sự hỗn loạn.)
- Come Back /kʌm bæk/ (quay lại)
Ví dụ: He promised to come back soon.
(Anh ấy hứa sẽ quay lại sớm.)
- Return /rɪˈtɜːrn/ (trở về)
Ví dụ: They returned to their hometown after many years.
(Họ trở về quê hương sau nhiều năm.)
- Approach /əˈprəʊtʃ/ (đến gần)
Ví dụ: The stranger approached the house cautiously.
(Người lạ đến gần ngôi nhà một cách thận trọng.)
- Arrive /əˈraɪv/ (đến nơi)
Ví dụ: She arrived just in time for the meeting.
(Cô ấy đã đến kịp giờ cho cuộc họp.)
- Appear /əˈpɪə(r)/ (xuất hiện)
Ví dụ: A new restaurant appeared on this street last month.
(Một nhà hàng mới đã xuất hiện trên con phố này vào tháng trước.)
- Come In /kʌm ɪn/ (đi vào)
Ví dụ: He knocked on the door and then came in.
(Anh ấy gõ cửa rồi đi vào.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: She asked him to stay a bit longer at the party.
A. remain
B. return
C. come in
D. approach
Câu 2: He promised to come back after finishing his work.
A. arrive
B. stay
C. return
D. appear
Câu 3: They decided to remain in the city during the holiday.
A. stay
B. come back
C. appear
D. arrive
Đáp án:
1. A |
2. C |
3. A |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)