Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Go Out With (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Go Out With trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Go Out With.

1. Nghĩa của từ Go Out With

Go Out With

 

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/ɡəʊ aʊt wɪð/

Cụm động từ (phr. v)

Hẹn hò, đi chơi với ai đó (theo nghĩa tình cảm)

Ví dụ 1: She has been going out with him for a year now.

(Cô ấy đã hẹn hò với anh ấy được một năm.)

Ví dụ 2: He asked her if she wanted to go out with him on Friday night.

(Anh ấy hỏi cô ấy liệu cô ấy có muốn đi chơi với anh vào tối thứ Sáu không.)

Ví dụ 3: They started going out with each other after the school prom.

(Họ bắt đầu hẹn hò với nhau sau buổi dạ hội của trường.)

2. Từ đồng nghĩa với Go Out With

- Date /deɪt/ (hẹn hò)

Ví dụ: They started dating after they met at a party.

(Họ bắt đầu hẹn hò sau khi gặp nhau tại một bữa tiệc.)

- Be Seeing /biː ˈsiː.ɪŋ/ (đang hẹn hò với ai)

Ví dụ: She is seeing someone from her workplace.

(Cô ấy đang hẹn hò với một người từ nơi làm việc.)

- Go Steady With /ɡəʊ ˈsted.i wɪð/ (hẹn hò nghiêm túc)

Ví dụ: They have been going steady for two years now.

(Họ đã hẹn hò nghiêm túc được hai năm.)

- Be Involved With /biː ɪnˈvɒlvd wɪð/ (có quan hệ tình cảm với ai)

Ví dụ: He’s involved with a girl from his college.

(Anh ấy đang có quan hệ tình cảm với một cô gái từ trường đại học của mình.)

- Have a Relationship With /hæv ə rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp wɪð/ (có mối quan hệ với ai)

Ví dụ: She has a relationship with someone she met online.

(Cô ấy có mối quan hệ với một người cô ấy quen qua mạng.)

- See /siː/ (gặp gỡ, hẹn hò)

Ví dụ: Are you seeing anyone right now?

(Bạn có đang hẹn hò với ai không?)

- Be Dating /biː ˈdeɪ.tɪŋ/ (đang hẹn hò)

Ví dụ: They’ve been dating for a few months.

(Họ đã hẹn hò được vài tháng.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: They started dating after meeting at a mutual friend’s wedding.

A. be involved with

B. see

C. go steady with

D. be seeing

Câu 2: He has been seeing her for almost a year now.

A. dating

B. be in a relationship with

C. go out with

D. have a relationship with

Câu 3: She asked if he wanted to go steady with her.

A. see

B. date

C. be dating

D. go out with

Đáp án:

1. C

2. A

3. B

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:




Đề thi, giáo án các lớp các môn học