Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Delivery (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Delivery trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Delivery.
1. Nghĩa của từ delivery
Delivery |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/dɪˈlɪvəri/ |
Danh từ (noun) |
Sự vận chuyển, sự bày tỏ |
Ví dụ 1: We offer free delivery on orders over $200.
(Chúng tôi cung cấp giao hàng miễn phí cho các đơn hàng trên $ 200.)
Ví dụ 2: Digital content delivery, especially music and video, is big business.
(Cung cấp nội dung số, đặc biệt là âm nhạc và video, là một ngành kinh doanh lớn.)
2. Từ đồng nghĩa với delivery
a. Từ đồng nghĩa với delivery” là:
- conveyance /kənˈveɪəns/ (sự vận chuyển)
Ví dụ: In any event, conveyancing services between solicitors at present are highly competitive. (Trong mọi trường hợp, dịch vụ vận chuyển giữa các luật sư hiện nay có tính cạnh tranh cao.)
- carriage /ˈkӕridʒ/ (sự chuyên chở)
Ví dụ: Does that price include carriage?
(Giá đó có bao gồm vận chuyển không?)
- transportation /ˌtrænspərˈteɪʃn/ (sự vận chuyển)
Ví dụ: The city is providing free transportation to the stadium from downtown.
(Thành phố đang cung cấp dịch vụ vận chuyển miễn phí đến sân vận động từ trung tâm thành phố.)
- portage /ˈpɔːrtɪdʒ/ (sự chuyên chở)
Ví dụ: In spite of the hard portage today, we are happy campers.
(Bất chấp việc chuyển cảng khó khăn ngày hôm nay, chúng tôi vẫn là những người cắm trại vui vẻ.)
- shipment /ˈʃɪpmənt/ (sự vận chuyển)
Ví dụ: Dozens of valuable works of art disappeared during shipment to the US.
(Hàng chục tác phẩm nghệ thuật có giá trị đã biến mất khi vận chuyển sang Mỹ.)
- transmission /trænzˈmɪʃn/ (sự truyền tải)
Ví dụ: The disease affects the transmission of messages from the nerve endings to the brain.
(Căn bệnh này ảnh hưởng đến việc truyền tải thông điệp từ các đầu dây thần kinh tới não.)
- transfer /trænsˈfɜːr/ (sự di chuyển)
Ví dụ: The patient was transferred to another hospital.
(Bệnh nhân đã được chuyển đến bệnh viện khác.)
- dispatch /dɪˈspætʃ/ (sự gửi hàng)
Ví dụ: Goods are dispatched within 24 hours of your order reaching us.
(Hàng hóa sẽ được gửi đi trong vòng 24 giờ kể từ khi đơn hàng của bạn đến với chúng tôi.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: The new air conditioner was installed yesterday.
A. inspected thoroughly
B. put in position
C. well repaired
D. delivered to the customer
Câu 2: The unmanned U.S space probe Mariner 9 sent back over 7,000 photos of Mars.
A. circulated
B. transmitted
C. conveyed
D. submitted
Câu 3: Please do up your safety belt before we begin the journey.
A. fasten
B. carry
C. wear
D. loosen
Câu 4: Parents regard facial and vocal expressions as indicators of how a baby is feeling.
A. read
B. translate
C. display
D. consider
Đáp án:
1. B |
2. B |
3. A |
4. B |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)