Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Destroyed (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Destroyed trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Destroyed.
1. Nghĩa của từ destroyed
Destroyed |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/dɪˈstrɔɪd/ |
Tính từ (adj) |
Bị phá hủy |
Ví dụ: This mosque was not destroyed in any war.
(Nhà thờ Hồi giáo này không bị phá hủy trong bất kỳ cuộc chiến tranh nào.)
2. Từ đồng nghĩa với destroyed
a. Từ đồng nghĩa với destroyed” là:
- ruined /ˈruːɪnd/ (bị phá hủy)
Ví dụ: The economy was ruined, which led to unemployment, poverty and the collapse of health care.
(Nền kinh tế bị hủy hoại, dẫn đến thất nghiệp, nghèo đói và sự sụp đổ của hệ thống chăm sóc sức khỏe.)
- broken /ˈbrəʊkən/ (bị đổ vỡ)
Ví dụ: They opened the bag and found a broken bottle.
(Họ mở túi ra và tìm thấy một chiếc chai vỡ.)
- demolished /dɪˈmɑːlɪʃt/ (bị phá hủy)
Ví dụ: Most of the buildings in the town had been demolished in the bombing raid.
(Hầu hết các tòa nhà trong thị trấn đã bị phá hủy trong cuộc ném bom.)
- devastated /ˈdevəsteɪtɪd/ (bị tàn phá)
Ví dụ: The city was devastated, first by the earthquake and then by fires.
(Thành phố bị tàn phá, đầu tiên là bởi trận động đất và sau đó là hỏa hoạn.)
- smashed /smæʃt/ (bị vỡ)
Ví dụ: The smashed figurine left bits of china all over the rug.
(Bức tượng bị đập vỡ để lại những mảnh sứ vương vãi khắp tấm thảm.)
- ravaged /ˈrævɪdʒ/ (bị tàn phá)
Ví dụ: Kosovo is a ravaged country.
(Kosovo là một đất nước bị tàn phá.)
- damaged /ˈdæmɪdʒd/ (bị phá hủy)
Ví dụ: I visited some of the damaged areas last week in preparation for today's debate and spoke to citizens and those in charge.
(Tôi đã đến thăm một số khu vực bị thiệt hại vào tuần trước để chuẩn bị cho cuộc tranh luận hôm nay và nói chuyện với người dân cũng như những người có trách nhiệm.)
- collapsed /kəˈlæpst/ (bị sập đổ)
Ví dụ: According to the script there are hundreds of dead, more than 3,000 injured, many seriously, large numbers of short and long-term homeless as well as collapsed buildings.
(Theo kịch bản, có hàng trăm người chết, hơn 3.000 người bị thương, nhiều người bị thương nặng, số lượng lớn người vô gia cư ngắn hạn và dài hạn cũng như các tòa nhà bị sập.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: By the end of the storm, the hikers had depleted even their emergency stores.
A. destroyed
B. lost
C. used almost all of
D. greatly dropped
Câu 2: People from flood-ravaged areas have suffered a lot of damage.
A. destroyed
B. supplied
C. provided
D. killed
Câu 3: There is growing concern about the way humans have destroyed the environment.
A. speculation
B. attraction
C. ease
D. consideration
Câu 4: The whole village was wiped out in the bombing raids.
A. cleaned well
B. destroyed completely
C. removed quickly
D. changed completely
Đáp án:
1. C |
2. A |
3. D |
4. B |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)