Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Devote (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Devote trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Devote.
1. Nghĩa của từ devote
Devote |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/dɪˈvəʊt/ |
Động từ (verb) |
Cống hiến |
Ví dụ: She devotes her life to music.
(Cô ấy cống hiến cuộc đời mình cho âm nhạc.)
2. Từ đồng nghĩa với devote
a. Từ đồng nghĩa với devote” là:
- dedicate /ˈdedɪkeɪt/ (cống hiến)
Ví dụ: He dedicated his life to helping the poor.
(Ông ấy đã dành cả cuộc đời mình để giúp đỡ người nghèo.)
- donate /ˈdəʊneɪt/ (quyên tặng)
Ví dụ: The organization suggests ways to help besides donating money.
(Tổ chức này đưa ra những cách giúp đỡ bên cạnh việc quyên góp tiền.)
- spend /spend/ (sử dụng)
Ví dụ: The company has spent thousands of pounds updating their computer systems.
(Công ty đã chi hàng nghìn bảng Anh để cập nhật hệ thống máy tính của họ.)
- sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/ (hi sinh)
Ví dụ: If they can still make decent money in college, they don’t have to sacrifice their degree to make a living.
(Nếu họ vẫn có thể kiếm được tiền kha khá ở trường đại học, họ không phải hy sinh tấm bằng của mình để kiếm sống.)
- commit /kəˈmɪt/ (cống hiến)
Ví dụ: We must be committed to peace.
(Chúng ta phải cống hiến vì hòa bình.)
- allocate /ˈæləkeɪt/ (phân bổ)
Ví dụ: The authorities allocated 50,000 places to refugees.
(Chính quyền đã phân bổ 50.000 địa điểm cho người tị nạn.)
- assign /əˈsaɪn/ (phân bổ)
Ví dụ: British forces have been assigned to help with peacekeeping.
(Lực lượng Anh được giao nhiệm vụ hỗ trợ gìn giữ hòa bình.)
- invest /ɪnˈvest/ (đầu tư)
Ví dụ: He invested his time in learning Russian.
(Anh ấy đã đầu tư thời gian để học tiếng Nga.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: She was a devoted teacher. She spent most of her time teaching and taking care of her students.
A. honest
B. dedicated
C. lazy
D. polite
Câu 2: The goalkeeper can also be ejected for twenty seconds if a major foul is committed.
A. sprinted
B. played
C. advanced
D. excluded
Câu 3: She is eighteen, so by law her father cannot prevent her marriage.
A. forestall
B. fail
C. defeat
D. avoid
Câu 4: John wants to buy a new car, so he starts setting aside a small part of his monthly
earnings.
A. using up
B. spending on
C. saving up
D. putting out
Đáp án:
1. B |
2. D |
3. A |
4. C |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)