Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Apart from (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Apart from trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Apart from.

1. Nghĩa của apart from

Apart from

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/əˈpɑːt frəm/

Giới từ (prep)

Ngoài

Ví dụ: Apart from their house in London, they also have a villa in Spain.

(Ngoài ngôi nhà ở London, họ còn có một biệt thự ở Tây Ban Nha.)

2. Từ đồng nghĩa với apart from

- Besides /bɪˈsaɪdz/ (ngoài ra)

Ví dụ: Besides English, she speaks French fluently.

(Ngoài tiếng Anh, cô ấy còn nói tiếng Pháp trôi chảy.)

- In addition to /ɪn əˈdɪʃn tu/ (thêm vào đó)

Ví dụ: In addition to his job, he volunteers at a shelter.

(Thêm vào công việc, anh ấy còn tình nguyện tại một trung tâm cứu trợ.)

- Aside from /əˈsaɪd frəm/ (ngoại trừ)

Ví dụ: Aside from the cost, the trip was perfect.

(Ngoại trừ chi phí, chuyến đi đã hoàn hảo.)

- Other than /ˈʌðə ðən/ (ngoài ra)

Ví dụ: Other than a few mistakes, the presentation was great.

(Ngoài một vài lỗi, bài thuyết trình rất tuyệt.)

- Except for /ɪkˈsept fɔː(r)/ (ngoại trừ)

Ví dụ: Everyone was on time except for John.

(Mọi người đều đúng giờ ngoại trừ John.)

- Beyond /bɪˈjɒnd/ (ngoài)

Ví dụ: Beyond his salary, he earns extra income from freelancing.

(Ngoài lương, anh ấy còn kiếm thêm thu nhập từ việc làm tự do.)

- Excluding /ɪkˈskluːdɪŋ/ (không bao gồm)

Ví dụ: Excluding taxes, the total is $100.

(Không bao gồm thuế, tổng cộng là 100 đô la.)

- Not including /nɒt ɪnˈkluːdɪŋ/ (không bao gồm)

Ví dụ: Not including dessert, the meal was $50.

(Không bao gồm món tráng miệng, bữa ăn là 50 đô la.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: Besides English, she speaks French fluently.

A. Excluding

B. Including

C. Omitting

D. Overlooking

Câu 2: Aside from the cost, the trip was perfect.

A. Including

B. Other than

C. Ignoring

D. Rejecting

Câu 3: Except for John, everyone was on time.

A. Including

B. Aside from

C. Missing

D. Overlooking

Câu 4: Excluding taxes, the total is $100.

A. Including

B. Not including

C. Omitting

D. Disregarding

Đáp án:

1. A

2. B

3. B

4. B

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:




Đề thi, giáo án các lớp các môn học