Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Apartment (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Apartment trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Apartment.
1. Nghĩa của từ apartment
Apartment |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/əˈpɑːtmənt/ |
Danh từ (n) |
Căn hộ |
Ví dụ: I was renting a two-bedroom apartment in an old building.
(Tôi đang thuê một căn hộ hai phòng ngủ trong một tòa nhà cũ.)
2. Từ đồng nghĩa với apartment
- Flat /flæt/ (căn hộ)
Ví dụ: She lives in a small flat in the city center.
(Cô ấy sống trong một căn hộ nhỏ ở trung tâm thành phố.)
- Unit /ˈjuːnɪt/ (căn hộ)
Ví dụ: The building has 20 residential units.
(Tòa nhà có 20 căn hộ dân cư.)
- Condominium /ˌkɒndəˈmɪniəm/ (căn hộ chung cư)
Ví dụ: They bought a condominium near the beach.
(Họ đã mua một căn hộ chung cư gần bãi biển.)
- Studio /ˈstjuːdiəʊ/ (căn hộ studio)
Ví dụ: He rents a studio in the downtown area.
(Anh ấy thuê một căn hộ studio ở khu trung tâm.)
- Loft /lɒft/ (căn hộ loft)
Ví dụ: The artist lives in a spacious loft.
(Nghệ sĩ sống trong một căn hộ loft rộng rãi.)
- Penthouse /ˈpenthaus/ (căn hộ áp mái)
Ví dụ: They stayed in a luxurious penthouse during their vacation.
(Họ ở trong một căn hộ áp mái sang trọng trong kỳ nghỉ.)
- Suite /swiːt/ (dãy phòng)
Ví dụ: The hotel offers spacious suites for families.
(Khách sạn cung cấp các dãy phòng rộng rãi cho gia đình.)
- Residence /ˈrezɪdəns/ (nơi ở)
Ví dụ: The president’s official residence is in the capital.
(Nơi ở chính thức của tổng thống là ở thủ đô.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: She lives in a small flat in the city center.
A. House
B. Apartment
C. Cottage
D. Villa
Câu 2: They bought a condominium near the beach.
A. House
B. Flat
C. Cottage
D. Villa
Câu 3: The building has 20 residential units.
A. Cars
B. Trees
C. Apartments
D. Books
Câu 4: He rents a studio in the downtown area.
A. Bicycle
B. Guitar
C. Backpack
D. Condominium
Đáp án:
1. B |
2. B |
3. C |
4. D |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)