Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với And (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ And trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với And.

1. Nghĩa của từ and

And

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/əˈmaʊnt əv ˈmʌni/

Liên từ (conj)

Ví dụ: Do it slowly and carefully.

(Làm điều đó từ từ và cẩn thận.)

2. Từ đồng nghĩa với and

- Plus /plʌs/ (cộng thêm)

Ví dụ: I have two cats plus a dog.

(Tôi có hai con mèo cộng thêm một con chó.)

- Along with /əˈlɒŋ wɪð/ (cùng với)

Ví dụ: She brought her sister along with her.

(Cô ấy mang theo em gái cùng với mình.)

- As well as /əz wel əz/ (cũng như)

Ví dụ: He enjoys reading as well as writing.

(Anh ấy thích đọc sách cũng như viết lách.)

- In addition to /ɪn əˈdɪʃn tu/ (thêm vào đó)

Ví dụ: In addition to her job, she volunteers at a shelter.

(Thêm vào công việc, cô ấy còn tình nguyện tại một trung tâm cứu trợ.)

- Together with /təˈɡeðə wɪð/ (cùng với)

Ví dụ: He submitted the report together with the supporting documents.

(Anh ấy nộp báo cáo cùng với các tài liệu hỗ trợ.)

- Furthermore /ˌfɜːðəˈmɔː(r)/ (hơn nữa)

Ví dụ: The plan is risky; furthermore, it’s expensive.

(Kế hoạch này rủi ro; hơn nữa, nó còn đắt đỏ.)

- Moreover /mɔːrˈəʊvə(r)/ (thêm vào đó)

Ví dụ: She is talented; moreover, she is hardworking.

(Cô ấy tài năng; thêm vào đó, cô ấy còn chăm chỉ.)

- Also /ˈɔːlsəʊ/ (cũng)

Ví dụ: I like coffee, and I also like tea.

(Tôi thích cà phê, và tôi cũng thích trà.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: She enjoys reading as well as writing in her free time.

A. Without

B. Excluding

C. Also

D. But not

Câu 2: In addition to his job, he volunteers at a local charity.

A. Without

B. Plus

C. Rather than

D. Excluding

Câu 3: He submitted the report together with the supporting documents.

A. Without

B. Along with

C. Excluding

D. But not

Câu 4: The plan is risky; furthermore, it’s expensive.

A. Without

B. Along with

C. Excluding

D. But not

Đáp án:

1. C

2. B

3. B

4. B

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:




Đề thi, giáo án các lớp các môn học