Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Air pollution (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Air pollution trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Air pollution.

1. Nghĩa của air pollution

Air pollution

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/ˈeə pəluːʃən/

Danh từ (n)

Ô nhiễm không khí

Ví dụ: Diesel exhaust is a major contributor to air pollution.

(Khí thải diesel là tác nhân chính gây ô nhiễm không khí.)

2. Từ đồng nghĩa với air pollution

- Smog /smɒɡ/ (khói bụi)

Ví dụ: The city was covered in a thick layer of smog.

(Thành phố bị bao phủ bởi một lớp khói bụi dày đặc.)

- Contamination /kənˌtæmɪˈneɪʃn/ (sự ô nhiễm)

Ví dụ: The contamination of the air has become a serious issue.

(Sự ô nhiễm không khí đã trở thành một vấn đề nghiêm trọng.)

- Haze /heɪz/ (màn sương mù)

Ví dụ: The haze from the wildfires reduced visibility.

(Màn sương mù từ cháy rừng làm giảm tầm nhìn.)

- Emissions /ɪˈmɪʃnz/ (khí thải)

Ví dụ: Car emissions are a major cause of air pollution.

(Khí thải từ xe hơi là nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí.)

- Fumes /fjuːmz/ (khói độc)

Ví dụ: The fumes from the factory were harmful to breathe.

(Khói độc từ nhà máy rất có hại khi hít phải.)

- Particulate matter /pɑːˈtɪkjələt ˈmætə(r)/ (bụi mịn)

Ví dụ: High levels of particulate matter were detected in the air.

(Mức độ bụi mịn cao đã được phát hiện trong không khí.)

- Toxins /ˈtɒksɪnz/ (chất độc)

Ví dụ: Airborne toxins can cause serious health problems.

(Chất độc trong không khí có thể gây ra các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng.)

- Pollutants /pəˈluːtənts/ (chất gây ô nhiễm)

Ví dụ: Industrial pollutants are contaminating the atmosphere.

(Các chất gây ô nhiễm công nghiệp đang làm bẩn bầu khí quyển.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: The smog in the city made it difficult to see the skyline.

A. Fresh air

B. Haze

C. Clean breeze

D. Sunshine

Câu 2: Industrial emissions are a major contributor to poor air quality.

A. Pollutants

B. Purifiers

C. Filters

D. Oxygen

Câu 3:The fumes from the vehicles were overwhelming in the traffic jam.

A. Fragrance

B. Toxins

C. Aroma

D. Freshness

Câu 4: High levels of particulate matter were detected in the air near the factory.

A. Clean air

B. Contamination

C. Oxygen

D. Fresh breeze

Đáp án:

1. B

2. A

3. B

4. B

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:




Đề thi, giáo án các lớp các môn học