Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Almost always (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Almost always trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Almost always.
1. Nghĩa của almost always
Almost always |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈɔːlməʊst ˈɔːlweɪz/ |
Cụm từ (phr) |
hầu như luôn |
Ví dụ: I almost always eat pasta on Sundays.
(Tôi hầu như luôn ăn mì ống vào ngày chủ nhật.)
2. Từ trái nghĩa với almost always
- Rarely /ˈreəli/ (hiếm khi)
Ví dụ: She rarely eats fast food.
(Cô ấy hiếm khi ăn đồ ăn nhanh.)
- Seldom /ˈseldəm/ (ít khi)
Ví dụ: He seldom goes to the cinema.
(Anh ấy ít khi đi xem phim.)
- Occasionally /əˈkeɪʒnəli/ (thỉnh thoảng)
Ví dụ: They occasionally meet for coffee.
(Họ thỉnh thoảng gặp nhau uống cà phê.)
- Infrequently /ɪnˈfriːkwəntli/ (không thường xuyên)
Ví dụ: The bus service is infrequent in this area.
(Dịch vụ xe buýt không thường xuyên ở khu vực này.)
- Hardly ever /ˈhɑːdli ˈevə(r)/ (hầu như không bao giờ)
Ví dụ: I hardly ever watch TV.
(Tôi hầu như không bao giờ xem TV.)
- Scarcely /ˈskeəsli/ (hầu như không)
Ví dụ: She scarcely has time to relax.
(Cô ấy hầu như không có thời gian để thư giãn.)
- Almost never /ˌɔːlməʊst ˈnevə(r)/ (hầu như không bao giờ)
Ví dụ: He almost never misses a meeting.
(Anh ấy hầu như không bao giờ bỏ lỡ một cuộc họp.)
- Once in a while /wʌns ɪn ə waɪl/ (thi thoảng)
Ví dụ: We go out for dinner once in a while.
(Chúng tôi thi thoảng đi ra ngoài ăn tối.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: She rarely eats dessert after dinner.
A. Always
B. Occasionally
C. Never
D. Seldom
Câu 2: He seldom takes a day off from work.
A. Frequently
B. Rarely
C. Hardly ever
D. Infrequently
Câu 3: They occasionally visit their relatives in the countryside.
A. Rarely
B. Seldom
C. Almost always
D. Hardly ever
Câu 4: The train is infrequently on time during the rainy season.
A. Rarely
B. Regularly
C. Seldom
D. Once in a while
Đáp án:
1. A |
2. A |
3. C |
4. B |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)