Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Poverty (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Poverty trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Poverty.
1. Nghĩa của từ “poverty”
Poverty |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈpɒv.ə.ti/ |
danh từ (n) |
sự nghèo đói, sự thiếu thốn |
Ví dụ 1: Poverty is a major issue in many countries.
(Nghèo đói là vấn đề lớn ở nhiều quốc gia.)
Ví dụ 2: They lived in poverty for many years.
(Họ đã sống trong sự thiếu thốn nhiều năm.)
2. Từ trái nghĩa với “poverty”
Từ trái nghĩa với “poverty”là:
- wealth /welθ/ (sự giàu có)
Ví dụ: He enjoyed a life of wealth and luxury.
(Anh ấy tận hưởng cuộc sống giàu có và xa hoa.)
- affluence /ˈæf.lu.əns/ (sự sung túc)
Ví dụ: The family lives in affluence.
(Gia đình đó sống sung túc.)
- prosperity /prɒsˈper.ɪ.ti/ (sự thịnh vượng)
Ví dụ: The country is enjoying a period of prosperity.
(Đất nước đang trải qua thời kỳ thịnh vượng.)
- richness /ˈrɪtʃ.nəs/ (sự phong phú, giàu có)
Ví dụ: The richness of the land attracts investors.
(Sự phong phú của mảnh đất thu hút các nhà đầu tư.)
- opulence /ˈɒp.jə.ləns/ (sự xa hoa, giàu có)
Ví dụ: They live in opulence in a large mansion.
(Họ sống xa hoa trong một biệt thự lớn.)
- luxury /ˈlʌk.ʃər.i/ (sự xa xỉ, giàu có)
Ví dụ: She is used to a life of luxury.
(Cô ấy quen với cuộc sống xa xỉ.)
- abundance /əˈbʌn.dəns/ (sự dồi dào, phong phú)
Ví dụ: The region is known for its abundance of natural resources.
(Vùng này nổi tiếng với tài nguyên thiên nhiên dồi dào.)
- fortune /ˈfɔː.tʃuːn/ (sự giàu có, tài sản)
Ví dụ: He made a fortune in the technology industry.
(Ông ấy kiếm được gia tài lớn trong ngành công nghệ.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: The family has been living in poverty for years.
A. hardship
B. wealth
C. scarcity
D. shortage
Câu 2: Poverty prevents children from accessing good education.
A. richness
B. inadequacy
C. prosperity
D. deficiency
Câu 3: He grew up in poverty and struggled to succeed.
A. affluence
B. deprivation
C. poorness
D. limitation
Đáp án:
1. B |
2. C |
3. A |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)