Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Pollutant (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Pollutant trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Pollutant.
1. Nghĩa của từ “pollutant”
Pollutant |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/pəˈluː.tənt/ |
danh từ (n) |
chất gây ô nhiễm |
Ví dụ 1: Factories release pollutants into the air.
(Các nhà máy thải chất gây ô nhiễm ra không khí.)
Ví dụ 2: Reducing pollutants is essential for protecting the environment.
(Giảm các chất gây ô nhiễm là điều cần thiết để bảo vệ môi trường.)
2. Từ đồng nghĩa với “pollutant”
Từ đồng nghĩa với “pollutant”là:
- Contaminant /kənˈtæm.ɪ.nənt/ (chất gây ô nhiễm, chất bẩn)
Ví dụ: The water contains dangerous contaminants.
(Nguồn nước chứa các chất bẩn nguy hiểm.)
- Toxin /ˈtɒk.sɪn/ (độc tố)
Ví dụ: The food was contaminated with a deadly toxin.
(Thức ăn bị nhiễm một loại độc tố gây chết người.)
- Waste /weɪst/ (rác thải, chất thải)
Ví dụ: The factory produces a lot of hazardous waste.
(Nhà máy thải ra rất nhiều chất thải nguy hại.)
- Chemical /ˈkem.ɪ.kəl/ (hóa chất)
Ví dụ: The river is polluted with harmful chemicals.
(Con sông bị ô nhiễm bởi các hóa chất có hại.)
- Impurity /ɪmˈpjʊə.rɪ.ti/ (tạp chất, chất bẩn)
Ví dụ: The air contains impurities that affect health.
(Không khí chứa tạp chất ảnh hưởng đến sức khỏe.)
- Poison /ˈpɔɪ.zən/ (chất độc)
Ví dụ: The rat was killed by poison.
(Con chuột bị giết bằng chất độc.)
- Hazardous substance /ˈhæz.ə.dəs ˈsʌb.stəns/ (chất nguy hại)
Ví dụ: Workers must wear masks when handling hazardous substances.
(Công nhân phải đeo khẩu trang khi xử lý các chất nguy hại.)
- Polluting agent /pəˈluː.tɪŋ ˈeɪ.dʒənt/ (tác nhân gây ô nhiễm)
Ví dụ: Car emissions are a major polluting agent.
(Khí thải từ ô tô là tác nhân gây ô nhiễm chính.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: The river is polluted with dangerous pollutants.
A. Impurities
B. Chemicals
C. Purifier
D. Poisons
Câu 2: The air contains harmful contaminants.
A. Cleaners
B. Toxins
C. Wastes
D. Pollutants
Câu 3: Factories must reduce hazardous substances.
A. Clean substances
B. Polluting agents
C. Poisons
D. Impurities
Đáp án:
1. C |
2. A |
3. A |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)