Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Position (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Position trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Position.
1. Nghĩa của từ “position”
Position |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/pəˈzɪʃ.ən/ |
danh từ (n) |
vị trí, địa vị, chức vụ |
Ví dụ 1: She applied for the position of manager.
(Cô ấy ứng tuyển vào chức vụ quản lý.)
Ví dụ 2: His position in the company is very important.
(Vị trí của anh ấy trong công ty rất quan trọng.)
Ví dụ 3: We need to find a good position for the new sofa.
(Chúng ta cần tìm vị trí tốt cho chiếc ghế sofa mới.)
2. Từ đồng nghĩa với “position”
Từ đồng nghĩa với “position”là:
- place /pleɪs/ (vị trí, nơi chốn)
Ví dụ: This is a nice place to relax.
(Đây là một nơi tốt để thư giãn.)
- location /ləʊˈkeɪ.ʃən/ (địa điểm, vị trí)
Ví dụ: The hotel is in a convenient location.
(Khách sạn nằm ở vị trí thuận tiện.)
- post /pəʊst/ (chức vụ, vị trí công việc)
Ví dụ: She was appointed to the post of director.
(Cô ấy được bổ nhiệm vào chức vụ giám đốc.)
- role /rəʊl/ (vai trò, vị trí)
Ví dụ: He played an important role in the project.
(Anh ấy đóng vai trò quan trọng trong dự án.)
- rank /ræŋk/ (cấp bậc, địa vị)
Ví dụ: He achieved a high rank in the army.
(Anh ấy đạt được cấp bậc cao trong quân đội.)
- status /ˈsteɪ.təs/ (địa vị, vị thế)
Ví dụ: He enjoys a high social status.
(Anh ấy có địa vị xã hội cao.)
- postioning /pəˈzɪʃ.ən.ɪŋ/ (sự định vị, sắp xếp vị trí)
Ví dụ: The positioning of the furniture is perfect.
(Việc sắp xếp vị trí đồ đạc rất hoàn hảo.)
- situation /ˌsɪtʃ.uˈeɪ.ʃən/ (vị trí, tình huống)
Ví dụ: The house is in a beautiful situation.
(Ngôi nhà có vị trí đẹp.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: She applied for the position of sales manager.
A. displacement
B. vacancy
C. absence
D. removal
Câu 2: We need to change the position of the table.
A. disorder
B. chaos
C. absence
D. dislocation
Câu 3: His position in the company is very important.
A. unemployment
B. displacement
C. vacancy
D. removal
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. C |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)