Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Portion (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Portion trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Portion.

1. Nghĩa của từ “portion

Portion

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/ˈpɔː.ʃən/

danh từ (n)

phần, phần chia, khẩu phần

Ví dụ 1: He ate a large portion of the cake.

(Anh ấy đã ăn một phần lớn của chiếc bánh.)

Ví dụ 2: She received a portion of the inheritance.

(Cô ấy nhận được một phần tài sản thừa kế.)

Ví dụ 3: A small portion of the population is affected.

(Một phần nhỏ dân số bị ảnh hưởng.)

2. Từ đồng nghĩa với “portion

Từ đồng nghĩa với “portionlà:

- Part /pɑːt/ (phần)

Ví dụ: This is only part of the story.

(Đây chỉ là một phần của câu chuyện.)

- Section /ˈsek.ʃən/ (phần, đoạn)

Ví dụ: Please read this section carefully.

(Vui lòng đọc kỹ phần này.)

- Piece /piːs/ (mảnh, miếng)

Ví dụ: She gave me a piece of cake.

(Cô ấy đưa tôi một miếng bánh.)

- Segment /ˈseɡ.mənt/ (đoạn, khúc, phần)

Ví dụ: The market can be divided into several segments.

(Thị trường có thể được chia thành nhiều phân khúc.)

- Share /ʃeər/ (phần, cổ phần)

Ví dụ: He has a 20% share in the company.

(Anh ấy có 20% cổ phần trong công ty.)

- Fraction /ˈfræk.ʃən/ (phần nhỏ, phân số)

Ví dụ: Only a fraction of the population agreed.

(Chỉ một phần nhỏ dân số đồng ý.)

- Division /dɪˈvɪʒ.ən/ (sự phân chia, bộ phận)

Ví dụ: There was a division of property.

(Đã có sự phân chia tài sản.)

- Allocation /ˌæləˈkeɪʃən/ (sự phân bổ)

Ví dụ: The allocation of resources is important.

(Việc phân bổ tài nguyên rất quan trọng.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: She received a large portion of the prize.

A. whole

B. piece

C. part

D. share

Câu 2: He was given a portion of the property.

A. fraction

B. entirety

C. division

D. segment

Câu 3: A portion of the cake was left after the party.

A. segment

B. part

C. total

D. piece

Đáp án:

1. A

2. B

3. C

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:




Đề thi, giáo án các lớp các môn học