Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Peace (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Peace trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Peace.
1. Nghĩa của từ “Peace”
Peace |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/piːs/ |
danh từ (n) |
hòa bình, sự yên bình |
Ví dụ 1: We all wish for world peace.
(Tất cả chúng ta đều mong muốn hòa bình thế giới.)
Ví dụ 2: She enjoys the peace of the countryside.
(Cô ấy thích sự yên bình của vùng nông thôn.)
Ví dụ 3: The two countries finally signed a peace agreement.
(Hai quốc gia cuối cùng đã ký hiệp định hòa bình.)
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Peace”
a. Từ đồng nghĩa với “Peace”là:
- Tranquility /træŋˈkwɪl.ə.ti/ (sự yên tĩnh, thanh bình)
Ví dụ: She longed for the tranquility of the mountains.
(Cô ấy mong mỏi sự yên tĩnh của núi rừng.)
- Harmony /ˈhɑː.mə.ni/ (sự hài hòa, hòa thuận)
Ví dụ: They lived together in perfect harmony.
(Họ sống với nhau trong sự hòa thuận tuyệt đối.)
- Calm /kɑːm/ (sự yên tĩnh, bình lặng)
Ví dụ: The sea was calm after the storm.
(Biển trở nên yên tĩnh sau cơn bão.)
- Serenity /səˈren.ə.ti/ (sự thanh thản, bình yên)
Ví dụ: He found serenity in meditation.
(Anh ấy tìm thấy sự thanh thản qua thiền định.)
- Quietness /ˈkwaɪət.nəs/ (sự yên tĩnh)
Ví dụ: I enjoy the quietness of the library.
(Tôi thích sự yên tĩnh của thư viện.)
b. Từ trái nghĩa với “Peace”là:
- War /wɔːr/ (chiến tranh)
Ví dụ: War causes great suffering.
(Chiến tranh gây ra đau khổ lớn.)
- Conflict /ˈkɒn.flɪkt/ (xung đột)
Ví dụ: There was a conflict between the two groups.
(Có một cuộc xung đột giữa hai nhóm.)
- Chaos /ˈkeɪ.ɒs/ (hỗn loạn)
Ví dụ: The city was in chaos after the earthquake.
(Thành phố rơi vào hỗn loạn sau trận động đất.)
- Violence /ˈvaɪə.ləns/ (bạo lực)
Ví dụ: The violence escalated quickly.
(Bạo lực leo thang nhanh chóng.)
- Turmoil /ˈtɜː.mɔɪl/ (hỗn độn, rối loạn)
Ví dụ: The country was in political turmoil.
(Đất nước rơi vào tình trạng hỗn loạn chính trị.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: She found serenity in the garden.
A. Chaos
B. Stillness
C. Violence
D. Conflict
Câu 2: The country was in turmoil after the election.
A. Peace
B. Tranquility
C. Disturbance
D. Harmony
Câu 3: They signed a peace agreement.
A. War
B. Violence
C. Harmony
D. Chaos
Đáp án:
1. B |
2. C |
3. C |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)