Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Perceive (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Perceive trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Perceive.

1. Nghĩa của từ “perceive

Perceive

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/pəˈsiːv/

động từ (v)

nhận thức, nhận thấy, cảm nhận

Ví dụ 1: I perceived a change in his attitude.

(Tôi nhận thấy một sự thay đổi trong thái độ của anh ấy.)

Ví dụ 2: She perceived him as a threat.

(Cô ấy coi anh ta như một mối đe dọa.)

Ví dụ 3: He perceived the situation differently.

(Anh ấy nhận thức tình huống theo cách khác.)

2. Từ đồng nghĩa với “Perceive

Từ đồng nghĩa với “Perceivelà:

- Recognize /ˈrek.əɡ.naɪz/ (nhận ra)

Ví dụ: I recognized her voice immediately.

(Tôi nhận ra giọng nói của cô ấy ngay lập tức.)

- Detect /dɪˈtekt/ (phát hiện)

Ví dụ: The alarm can detect smoke.

(Báo động có thể phát hiện khói.)

- Discern /dɪˈsɜːn/ (nhận thức rõ, phân biệt)

Ví dụ: He could barely discern the road in the dark.

(Anh ấy hầu như không thể nhận ra con đường trong bóng tối.)

- Observe /əbˈzɜːv/ (quan sát, nhận thấy)

Ví dụ: She observed that he was nervous.

(Cô ấy nhận thấy rằng anh ta đang lo lắng.)

- Notice /ˈnəʊ.tɪs/ (chú ý, nhận thấy)

Ví dụ: Did you notice his new haircut?

(Bạn có để ý thấy kiểu tóc mới của anh ấy không?)

- Sense /sens/ (cảm nhận, cảm thấy)

Ví dụ: She sensed danger.

(Cô ấy cảm thấy có nguy hiểm.)

- Realize /ˈrɪə.laɪz/ (nhận ra, nhận thức được)

Ví dụ: I realized I was wrong.

(Tôi nhận ra mình đã sai.)

- Comprehend /ˌkɒm.prɪˈhend/ (hiểu, nhận thức)

Ví dụ: He could not comprehend her decision.

(Anh ấy không thể hiểu quyết định của cô ấy.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: She perceived the danger ahead.

A. Ignored

B. Detected

C. Forgot

D. Overlooked

Câu 2: He did not comprehend the importance of the situation.

A. Understood

B. Realized

C. Missed

D. Noticed

Câu 3: They discerned a slight change in his behavior.

A. Observed

B. Neglected

C. Avoided

D. Disguised

Đáp án:

1. B

2. A

3. A

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:




Đề thi, giáo án các lớp các môn học