Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Peak (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Peak trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Peak.

1. Nghĩa của từ “peak

Peak

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/piːk/

danh từ (n)

động từ (v)

tính từ (adj)

đỉnh, đạt đỉnh, cao nhất

Ví dụ 1: She climbed to the peak of the mountain.

(Cô ấy đã leo lên đỉnh của ngọn núi.)

Ví dụ 2: The sales peaked in December.

(Doanh số đạt đỉnh vào tháng 12.)

Ví dụ 3: He is in peak physical condition.

(Anh ấy đang ở trạng thái thể chất tốt nhất.)

2. Từ trái nghĩa với “peak

Từ trái nghĩa với “peaklà:

- Bottom /ˈbɒt.əm/ (đáy, thấp nhất)

Ví dụ: They reached the bottom of the valley.

(Họ đã đến đáy thung lũng.)

- Nadir /ˈneɪ.dɪər/ (điểm thấp nhất)

Ví dụ: His career hit its nadir last year.

(Sự nghiệp của anh ấy chạm đáy vào năm ngoái.)

- Low point /ləʊ pɔɪnt/ (thời điểm thấp nhất)

Ví dụ: That was the low point of our performance.

(Đó là thời điểm thấp nhất trong thành tích của chúng tôi.)

- Base /beɪs/ (đáy, cơ sở)

Ví dụ: The base of the mountain is covered with trees.

(Chân núi được bao phủ bởi cây cối.)

- Depth /depθ/ (độ sâu, đáy)

Ví dụ: The economy reached its depth during the crisis.

(Nền kinh tế chạm đáy trong cuộc khủng hoảng.)

- Trough /trɒf/ (đáy, điểm thấp nhất trong chu kỳ kinh tế)

Ví dụ: The stock market hit a trough last month.

(Thị trường chứng khoán chạm đáy vào tháng trước.)

- Valley /ˈvæl.i/ (thung lũng)

Ví dụ: They walked through the valley.

(Họ đã đi qua thung lũng.)

- Minimum /ˈmɪn.ɪ.məm/ (mức thấp nhất)

Ví dụ: The temperature reached a minimum of -5°C.

(Nhiệt độ chạm mức thấp nhất là -5°C.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: The company's profits peaked last year.

A. Increased

B. Bottomed

C. Declined

D. Improved

Câu 2: He stood on the peak of success.

A. Top

B. Height

C. Base

D. Summit

Câu 3: Their confidence reached a peak during the match.

A. Low point

B. Maximum

C. Climax

D. Zenith

Đáp án:

1. B

2. C

3. A

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:




Đề thi, giáo án các lớp các môn học