Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Peaceful (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Peaceful trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Peaceful.

1. Nghĩa của từ “peaceful

Peaceful

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/ˈpiːs.fəl/

Tínhh từ (adj)

yên bình, thanh thản

Ví dụ 1: It was a peaceful village in the countryside.

(Đó là một ngôi làng yên bình ở vùng nông thôn.)

Ví dụ 2: She felt peaceful after her vacation.

(Cô ấy cảm thấy thanh thản sau kỳ nghỉ.)

2. Từ trái nghĩa với “peaceful

Từ trái nghĩa với “peacefullà:

- Chaotic /keɪˈɒt.ɪk/ (hỗn loạn)

Ví dụ: The situation became chaotic after the announcement.

(Tình hình trở nên hỗn loạn sau thông báo.)

- Turbulent /ˈtɜː.bjə.lənt/ (hỗn loạn, bất ổn)

Ví dụ: The country experienced a turbulent period.

(Đất nước đã trải qua một giai đoạn bất ổn.)

- Violent /ˈvaɪə.lənt/ (bạo lực)

Ví dụ: The protest turned violent.

(Cuộc biểu tình đã trở nên bạo lực.)

- Noisy /ˈnɔɪ.zi/ (ồn ào)

Ví dụ: The market was crowded and noisy.

(Khu chợ đông đúc và ồn ào.)

- Restless /ˈrest.ləs/ (bồn chồn, không yên tĩnh)

Ví dụ: She had a restless night.

(Cô ấy có một đêm trằn trọc.)

- Unstable /ʌnˈsteɪ.bəl/ (bất ổn)

Ví dụ: The political situation is still unstable.

(Tình hình chính trị vẫn bất ổn.)

- Distraught /dɪˈstrɔːt/ (quẫn trí, rối bời)

Ví dụ: She was distraught after hearing the news.

(Cô ấy đã quẫn trí sau khi nghe tin.)

- Agitated /ˈædʒ.ɪ.teɪ.tɪd/ (kích động, lo lắng)

Ví dụ: He became agitated during the argument.

(Anh ta trở nên kích động trong lúc tranh cãi.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: She enjoyed a peaceful afternoon in the garden.

A. Calm

B. Noisy

C. Restful

D. Quiet

Câu 2: The demonstration was peaceful from start to finish.

A. Violent

B. Gentle

C. Orderly

D. Tranquil

Câu 3: They live in a peaceful neighborhood.

A. Restless

B. Safe

C. Quiet

D. Calm

Đáp án:

1. B

2. A

3. A

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:




Đề thi, giáo án các lớp các môn học