Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với National (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ national trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với National.

1. Nghĩa của từ “national

National

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/ˈnæʃnəl/

Tính từ (adj)

Thuộc về quốc gia, dân tộc

Ví dụ: She won a national award for her performance.

(Cô ấy giành giải thưởng quốc gia cho phần trình diễn của mình.)

2. Từ đồng nghĩa với “national

- domestic /dəˈmestɪk/ (trong nước)

Ví dụ: Domestic flights are cheaper than international ones.

(Các chuyến bay nội địa rẻ hơn các chuyến bay quốc tế.)

- public /ˈpʌblɪk/ (công cộng, quốc gia)

Ví dụ: Public health is important for national development.

(Sức khỏe cộng đồng quan trọng đối với sự phát triển quốc gia.)

- state /steɪt/ (thuộc về nhà nước)

Ví dụ: The state budget was announced yesterday.

(Ngân sách nhà nước đã được công bố hôm qua.)

- federal /ˈfedərəl/ (liên bang)

Ví dụ: Federal laws apply to all citizens.

(Luật liên bang áp dụng cho tất cả công dân.)

- civic /ˈsɪvɪk/ (thuộc về công dân)

Ví dụ: Civic duties include voting in elections.

(Nghĩa vụ công dân bao gồm việc bỏ phiếu trong các cuộc bầu cử.)

- governmental /ˌɡʌvərnˈmentl/ (thuộc về chính phủ)

Ví dụ: Governmental policies affect the national economy.

(Chính sách của chính phủ ảnh hưởng đến nền kinh tế quốc gia.)

- sovereign /ˈsɒvrɪn/ (có chủ quyền, quốc gia)

Ví dụ: The country is a sovereign state.

(Quốc gia này là một nhà nước có chủ quyền.)

- communal /kəˈmjuːnl/ (cộng đồng, quốc gia)

Ví dụ: There was a sense of communal pride during the event.

(Có một cảm giác tự hào cộng đồng trong sự kiện.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: The national flag was hoisted at the event.

A. Private

B. Domestic

C. Individual

D. Personal

Câu 2: The national museum is open to the public.

A. Secret

B. Public

C. Hidden

D. Unknown

Câu 3: They celebrated their national holiday with parades.

A. Personal

B. State

C. Isolated

D. Rare

Câu 4: National security is of utmost importance.

A. Civic

B. Local

C. Private

D. Social

Đáp án:

1. B

2. B

3. B

4. A

Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:




Đề thi, giáo án các lớp các môn học