Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nature (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ nature trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nature.
1. Nghĩa của từ “nature”
Nature |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈneɪtʃə(r)/ |
Danh từ (noun) |
thiên nhiên, bản chất |
Ví dụ 1: She loves being close to nature.
(Cô ấy thích gần gũi với thiên nhiên.)
Vi dụ 2: It is in his nature to be kind.
(Lòng tốt là bản chất của anh ấy.)
2. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với “nature”
a. Từ đồng nghĩa với “nature” là:
- Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ (môi trường, thiên nhiên)
Ví dụ: We need to protect the environment.
(Chúng ta cần bảo vệ môi trường.)
- Character /ˈkærəktə(r)/ (tính cách, bản chất)
Ví dụ: Her character is very generous.
(Tính cách của cô ấy rất hào phóng.)
- Essence /ˈesns/ (bản chất, cốt lõi)
Ví dụ: The essence of his argument is freedom.
(Cốt lõi của lập luận của anh ấy là tự do.)
- Type /taɪp/ (loại, kiểu)
Ví dụ: This is a new type of technology.
(Đây là một loại công nghệ mới.)
b. Từ trái nghĩa với “nature” là:
- Artificiality /ˌɑːtɪˌfɪʃiˈælɪti/ (sự nhân tạo)
Ví dụ: The artificiality of the landscape was obvious.
(Sự nhân tạo của phong cảnh rất rõ ràng.)
- Unnaturalness /ʌnˈnætʃrəlnəs/ (tính không tự nhiên)
Ví dụ: There was an unnaturalness in his behavior.
(Có sự không tự nhiên trong hành vi của anh ấy.)
- Artifice /ˈɑːtɪfɪs/ (sự giả tạo)
Ví dụ: She spoke without any artifice.
(Cô ấy nói chuyện mà không có sự giả tạo.)
- Man-made /ˌmænˈmeɪd/ (nhân tạo)
Ví dụ: The lake is man-made, not natural.
(Hồ này là nhân tạo, không phải tự nhiên.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: She loves being close to nature.
A. Artifice
B. Type
C. Environment
D. Man-made
Câu 2: It is in his nature to be kind.
A. Artificiality
B. Character
C. Artifice
D. Man-made
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 3: The artificiality of the landscape was obvious.
A. Unnaturalness
B. Environment
C. Artifice
D. Nature
Câu 4: They discussed problems of a personal nature.
A. Character
B. Artificiality
C. Type
D. Essence
Đáp án:
1. C |
2. B |
3. D |
4. B |
Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)