Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Manual (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ manual trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Manual.

1. Nghĩa của từ “manual

Manual

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/ˈmænjuəl/

Tính từ (adj)

Thủ công

Danh từ (n)

Sổ hướng dẫn

Ví dụ:  My camera has manual and automatic functions.

(Máy ảnh của tôi có chức năng thủ công và tự động.)

2. Từ trái nghĩa với “manual

- automatic /ˌɔːtəˈmætɪk/ (tự động)

Ví dụ: The car has an automatic transmission.

(Chiếc xe có hộp số tự động.)

- automated /ˈɔːtəmeɪtɪd/ (tự động hóa)

Ví dụ: The factory uses automated machines for production.

(Nhà máy sử dụng máy móc tự động hóa để sản xuất.)

- mechanized /ˈmekənaɪzd/ (cơ giới hóa, tự động hóa)

Ví dụ: Farming has become highly mechanized in recent years.

(Nông nghiệp đã trở nên cơ giới hóa cao trong những năm gần đây.)

- electronic /ɪˌlekˈtrɒnɪk/ (điện tử, tự động)

Ví dụ: The door has an electronic locking system.

(Cánh cửa có hệ thống khóa điện tử.)

- digital /ˈdɪdʒɪtl/ (kỹ thuật số, tự động)

Ví dụ: She uses a digital calendar to organize her schedule.

(Cô ấy sử dụng lịch kỹ thuật số để sắp xếp lịch trình của mình.)

- robotic /rəʊˈbɒtɪk/ (tự động hóa bằng rô-bốt)

Ví dụ: The assembly line is operated by robotic arms.

(Dây chuyền lắp ráp được vận hành bằng cánh tay rô-bốt.)

- self-operating /ˌself ˈɒpəreɪtɪŋ/ (tự vận hành)

Ví dụ: The self-operating vacuum cleaner cleans the house automatically.

(Máy hút bụi tự vận hành tự động dọn dẹp nhà cửa.)

- motorized /ˈməʊtəraɪzd/ (cơ giới, tự động)

Ví dụ: He bought a motorized wheelchair for his grandfather.

(Anh ấy mua một chiếc xe lăn cơ giới cho ông nội của mình.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: This machine requires manual operation.

A. automatic

B. physical

C. direct

D. personal

Câu 2: She prefers a manual transmission car.

A. electric

B. digital

C. automatic

D. mechanical

Câu 3: The factory still uses manual labor for packaging.

A. hard

B. robotic

C. physical

D. human

Câu 4: He did a manual calculation without any tools.

A. handwritten

B. complex

C. digital

D. detailed

Đáp án:

1. A

2. C

3. B

4. C

Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:




Đề thi, giáo án các lớp các môn học