So sánh nhất (So sánh cực cấp) dễ hiểu nhất (bài tập có giải)



A. Ví dụ so sánh nhất dễ hiểu nhất (bài tập có giải)

Bạn theo dõi ví dụ:

- What is the longest river in the world?

(Dòng sông nào dài nhất thế giới?)

- What was the most enjoyable holiday you've ever had?

(Kỳ nghỉ nào của bạn thú vị nhất?) longestmost enjoyable là dạng so sánh nhất. (Superlative forms)

B. Cách hình thành so sánh nhất dễ hiểu nhất (bài tập có giải)

    Ta dùng -est hoặc most... để tạo nên dạng so sánh nhất. Nói chung, ta dùng -est cho những tính từ ngắnmost... với những tính từ dài. (Sử dụng quy tắc tương tự như khi tạo dạng thức so sánh hơn)

Ví dụ:

từ ngắn | từ dài

long → longest | most expensive

hot → hottest | most famous

easy → easiest | most boring

hard → hardest | most difficult

Những tính từ sau là bất quy tắc:

good → best

bad → worst

far → furthest

C. Cách sử dụng the trong so sánh nhất

Ta thường dùng the trước dạng so sánh nhất (the longest / the most famous ...):

- Yesterday was the hottest day of year.

(Hôm qua là ngày nóng nhất trong năm.)

- That film was really boring. It was the most boring film I've ever seen.

(Bộ phim thật là dở. Đó là bộ phim dở nhất tôi từng xem.)

- She is a really nice person — one of the nicest people I know.

(Cô ấy thật là người tử tế — một trong những người tử tế nhất tôi từng biết.)

- Why does he always come to see me at the worst possible moment?

(Sao anh ta luôn đến thăm tôi vào những lúc tồi tệ nhất vậy?)

So sánh nhất vs so sánh hơn:

1.

- This hotel is the cheapest in town. (so sánh nhất — superlative)

(Đây là khách sạn bình dân nhất trong thị trấn.)

- This hotel is cheaper than all the others in town. (so sánh hơn — comparative)

(Khách sạn này rẻ hơn tất cả các khách sạn khác trong thị trấn.)

2.

- He's the most patient person I've ever met.

(Anh ta là người kiên nhẫn nhất mà tôi từng gặp.)

- He's much more patient than I am.

(Anh ta kiên nhẫn hơn tôi.)

D. Cách sử dụng oldest và eldest dễ hiểu nhất (bài tập có giải)

• So sánh nhất của oldoldest:

- That church is the oldest building in the town. (không nói 'the eldest')

(Nhà thờ đó là tòa nhà lâu đời nhất trong thị trấn.)

• Ta dùng eldest (hoặc oldest) khi nói tới những thành viên trong gia đình:

- My eldest son is 13 years old. (hoặc My oldest son...)

(Con trai đầu của tôi năm nay 13 tuổi.)

- Are you the eldest in your family? (hoặc ...the oldest...)

(Anh là người con lớn nhất trong gia đình phải không?)

E. So sánh nhất và giới từ in

Sau dạng so sánh nhất, ta sử dụng giới từ in với những từ chỉ nơi chốn (thành phố, nhà cửa v.v...):

- What is the longest river in the world? (không nói 'of the world')

(Con sông nào dài nhất thế giới?)

- We had a lovely room. It was one of the nicest in the hotel. (không nói 'of the hotel')

(Chúng tôi đã có một phòng rất tuyệt. Đó là một trong những phòng tốt nhất khách sạn.)

Ta còn dùng giới từ in đối với một tổ chức hay một nhóm người (a class/team/company ...):

- Who is the best student in the class? (không nói 'of the class')

(Ai là học sinh giỏi nhất lớp?)

Ta thường dùng giới từ of đối với một khoảng thời gian nào đó:

- What was the happiest day of your life?

(Ngày nào là ngày hạnh phúc nhất trong đời anh?)

- Yesterday was the hottest day of the year.

(Ngày hôm qua là ngày nóng nhất trong năm.)

F. So sánh nhất và hiện tại hoàn thành

Ta thường dùng thì hiện tại hoàn thành (present perfect — I have done) sau dạng so sánh nhất — superlative

- What's the best film you've ever seen?

(Phim nào là phim hay nhất bạn từng xem?)

- That was the most delicious meal I've had for a long time.

(Đó là bữa ăn ngon nhất mà lâu lắm rồi tôi mới dược ăn.)

G. Cấu trúc most + tính từ

Đôi khi chúng ta cũng sử dụng cấu trúc most + tính từ với nghĩa 'very':

- The book you lent me was most interesting. (= very interesting)

(Cuốn sách bạn cho tôi mượn rất hay.)

- Thank you for the money. It was most generous of you. (= very generous)

(Cám ơn anh về số tiền đó. Anh thật là rộng rãi.)

Bài tập

Exercise 1. Complete the sentences with given words.

1. this / good / book / I / ever / read

2. this / remote / region of the UK / I / ever / visit

3. those / expensive / jeans / I / ever / buy

4. that / charming / cottage / I / ever / stay in

5. this / lively / area of town / I / ever / live in

6. that / pretty / flower bed / I / ever / see

Đáp án:

1. This is the best book I’ve ever read.

2. This is the remotest region of the UK I’ve ever visited.

3. Those are the most expensive jeans I’ve ever bought.

4. That is the most charming cottage I’ve ever stayed in.

5. This is the liveliest area of town I’ve ever lived in.

6. That is the prettiest flower bed I’ve ever seen.

Exercise 2. Choose the correct answer.

1. He was the funniest / most funny guy I’ve ever met.

2. My daughter is the happiest / most happy girl today because she won the first prize.

3. This is one of the best / most good universities in the world.

4. My older brother is the busiest / most busy man in my house.

5. February is the rainiest/ most rainy month of the year.

Đáp án:

1. funniest

2. happiest

3. best

4. busiest

5. rainiest

Exercise 3. Choose the correct answer.

1. This is ________ film that I’ve ever seen this year.

A. most horrible

B. horriblest

C. the most horrible

2. This is the ________ place that I’ve ever been to.

A. farthest

B. furthest

C. most far

3. Jullian is the ________ employee in my company.

A. most hard-working

B. most hardly-work

C. most hardly-working

4. He is one of the ________ people I’ve ever met.

A. bad dest

B. worst

C. bad

Đáp án:

1. C

2. A

3. A

4. B

Exercise 4. Choose the correct answer.

1. That was the funniest/ most funny thing to do.

2. Susie is the most prettiest/prettiest of the four girls.

3. This is a really good school. It’s one of the best/ most better schools in the North West.

4. She is by far the most rich/ richest woman in the world.

5. School days are supposed to be the most happy/ happiest days of your life but I don’t agree.

6. What is the most popular/ popularest sport in your country?

7. That was a really good meal, probably one of the deliciousest/ most delicious I have ever eaten.

8. I’m surprised I didn’t fall asleep. I think that he is one of the most boring/ boringest people in the world.

Đáp án:

1. funniest

5. happiest

2. prettiest

6. popular

3. best

7. most delicious

4. richest

8. most boring

Bài tập so sánh nhất

Để làm bài tập so sánh nhất, mời bạn click chuột vào chương: Bài tập so sánh nhất.

Các loạt bài khác:




Đề thi, giáo án các lớp các môn học