Cụm động từ trong Tiếng Anh: vai trò, cách sử dụng
I. Khái niệm về cụm động từ (Phrasal verbs)
Cụm động từ (Phrasal verbs) là sự kết hợp giữa một động từ và một từ nhỏ (particle). Từ nhỏ, particle(s), này có thể là một trạng từ (adverb), hay là một giới từ (preposition), hoặc là cả hai.
II. Cách dùng cụm động từ
1. Vai trò của cụm động từ
- Ngoại động từ (transitive): theo sau là một danh từ hoặc là một đại danh từ với chức năng là túc từ (object) của động từ.
- Nội động từ (intransitive): không có túc từ theo sau.
2. Cách dùng
A. NỘI ĐỘNG TỪ: Intransitive phrasal verbs
Không có tân ngữ – động từ cùng particle (thường là trạng từ- adverb) luôn đi sát nhau:
Vd:
- The magazine Time comes out once a week
(Báo Time được phát hành mỗi tuần một lần)
- Our car broke down and had to be towed to a garage
( Xe của chúng tôi bị hư và phải kéo về chỗ sửa)
Cũng như các nội động từ thường, không có túc từ đi theo, loại phrasal verb này không dùng ở thể thụ động (passive) nên bạn không nghe dân bản xứ nói
“Our car was broken down…”, “ The magazine Time is come out…”
Một số intransitive phrasal verbs (cụm nội động từ) thông dụng: break down, come back, fall through, get by, get up, go on, grow up, look out, show up, shut up, sit down, stand up, stay on, take o, turn up, watch out…
B. NGOẠI ĐỘNG TỪ: Transitive phrasal verbs
Được chia làm HAI NHÓM, tùy theo vị trí của tân ngữ:
NHÓM 1: có thể ở giữa động từ và ‘particle’ (giới từ hoặc trạng từ) hoặc đi sau ‘particle’:
VD:
- I took my shoes on./ I took on my shoes.
( Tôi cởi giầy ra.)
- He admitted he’d made up the whole thing./ He admitted he’d made the whole thing up.
( Anh ta thú nhận rằng đã bịa ra mọi chuyện.)
NHÓM 2: Nhưng khi tân ngữ là this, that, it, them, me,her và him thì từ những tân ngữ này sẽ đứng ở giữa động từ và ‘particle’:
VD:
- I took them on. (NOT I took on them)
- He admitted he’d made it up. (NOT He admitted he’d made up it)
NGOẠI LỆ
Có nhiều phrasal verbs vừa có thể là transitive hoặc intransitive, ngữ cảnh cho ta biết chức năng cùng với nghĩa của chúng.
VD:
- The plane took off at seven o’clock.
(Máy bay cất cánh lúc 7 giờ.)
- He took on his hat and bowed politely as the teacher passed.
(Nó cất mũ cúi mình chào lễ phép khi thầy đi ngang.)
- I am taking this Friday o to get something done around the house.
( Tôi sẽ nghỉ thứ sáu để làm việc nhà)
- He’s been taken on the medication.
(Nó vừa được ngừng uống thuốc.)
- Son takes on his English teacher perfectly.
( Sơn bắt chước ông thầy người Anh rất tài.)
Một số phrasal verb (cụm động từ thường gặp)
VERB |
MEANING |
EXAMPLE |
break down |
hỏng, |
That old Jeep had a tendency to break down just when I needed it the most. |
catch on |
phổ biến, thịnh hành |
Popular songs seem to catch on in California first and then spread eastward. |
come back |
trở về, trở lại |
Father promised that we would never come back to this horrible place. |
come in |
vào, bước vào |
They tried to come in through the back door, but it was locked. |
come to |
hồi tỉnh |
He was hit on the head very hard, but after several minutes, he started to come to again. |
come over |
đến thăm |
The children promised to come over, ut they never do. |
drop by |
ghẫ thăm |
We used to just drop by, but they were never home, so we stopped doing that. |
eat out |
ăn nhà hàng |
When we visited Paris, we loved eating out in the sidewalk cafes. |
get by |
xoay sở (tài chính) |
Uncle Heine didn't have much money, but he always seemed to get by without borrowing money from relatives. |
get up |
dậy, trở dậy |
Grandmother tried to get up, but the couch was too low, and she couldn't make it on her own. |
go back |
quay về |
It's hard to imagine that we will ever go back to Lithuania. |
go on |
continue |
He would finish one Dickens novel and then just go on to the next. |
go on (2) |
happen |
The cops heard all the noise and stopped to see what wasgoing on. |
grow up |
trưởng thành, lớn lên |
Charles grew up to be a lot like his father. |
keep away |
remain at a distance |
The judge warned the stalker to keep away from his victim's home. |
keep on (with gerunr) |
with the same |
He tried to keep onsinging long after his voice was ruined. |
pass out |
ngất, bất tỉnh |
He had drunk too much; he passed out on the sidewalk outside the bar. |
show off |
demonstrate haughtily |
Whenever he sat down at the piano, we knew he was going to show off. |
show up |
arrive |
Day after day, Efrain showed up for class twenty minutes late. |
wake up |
tỉnh giấc |
I woke up then the rooster crowed. |
BÀI TẬP
Exercise 1
1. He drives so quickly that I am afraid that one day he will_______ someone crossing the street
a. crash down b. knock down c. turn over d. run across
2. Hello. Is that 956782? Please put me_______ the manager
a. across b. up c. over d. through
3. The three friends all_______ for the same job.
a. requested b. intended c. applied d. referred
4. I don’t think he will ever get_______ the shock of his father's death.
a. over b. through c. by d. off
5. The company is aiming to push_______ its share of car sales to 25% over the next two years.
a. on b. up c. out d. though
6. The child hurt himself badly when he fell _______ the bedroom window.
a. out from b. out of c. down d. over
7. Don’t worry about trying to catch the last train home, as we can easily_______ you up for the night.
a. take b. set c. put d. keep
8. I am late because my alarm clock didn't _______ this morning.
a. come on b. ring out c. go off d. turn on
9. He's such a naughty child' it's amazing what his mother lets him_______ away with.
a. go b. make c. do d. get
10. The factory paid_______ nearly a million pounds to their employees injured in the explosion.
a. out b. in c. off d. back
11. My daughter often_______ to see me at lest once a week.
a. calls up b. drops in c. goes up d. comes on
12. I think he is unwell; he was complaining_______ a headache this morning.
a. of b. at c. from d. against
13. I saw a thief take Tom's wallet so I ran _______ him, but I couldn't c
a. into b. over c. near d. after
14. If it's raining tomorrow, we shall have top put_______ the match till Sunday.
a. off b. away c. in d. on
15. There was a big hole is the rod which _______ the traffic.
a. kept down b. held up c. stood back d. sent back
16. She applied for training as a pilot, but they turned her _______ because of her poor eyesight.
a. up b. back c. down d. over
17. These old houses are going to be _______ soon.
a. laid out b. run down c. knocked out d. pulled down
18. I can'_______ what he's doing, it’s so dark down there.
a. see through b. make out c. look into d. show up
19. Having looked the place _______, the gang went away to make their plans.
a. over b. through c. down d. out
20. Take the number 7 bus and get_______ at Forest Road.
a. up b. down c. off d. outside
ĐÁP ÁN: Exercise 1
1b |
2d |
3c |
4a |
5b |
6b |
7c |
8c |
9d |
10a |
11b |
12a |
13d |
14a |
15b |
16c |
17d |
18b |
19a |
20c |
Xem thêm các loạt bài Ngữ pháp Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
- Danh từ đếm được với a/an và some
- Các cấu trúc Đảo ngữ trong Tiếng Anh
- Động từ khuyết thiếu trong Tiếng Anh
- Phân biệt cách sử dụng In – On – At
- Cấu trúc Câu bị động dạng đặc biệt
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)