Đại từ chỉ định trong tiếng Anh



Bài viết Đại từ chỉ định gồm ngữ pháp Đại từ chỉ định chi tiết và bài tập Đại từ chỉ định có lời giải giúp học sinh nắm vững cách sử dụng Đại từ chỉ định trong tiếng Anh.

Lý thuyết Đại từ chỉ định

Tính từ chỉ định (demonstrative adjectives) this, that và dạng số nhiều của chúng là these, those được dùng trước danh từ nhằm xác định vị trí của danh từ ấy đối với người nói.

Khi những tính từ này được dùng độc lập, không có danh từ theo sau, nó trở thành đại từ chỉ định (demonstrative pronouns). Ngoài việc thay thế cho một danh từ, đại từ chỉ định còn cho người nghe khái niệm gần hơn hay xa hơn về thời gian hoặc khoảng cách.

Ví dụ:

- There is this seat here, near me, or there is that one in the last row. Which will you have, this or that?

- That is what I thought last year, this is what I think now.

Với ý nghĩa và cách dùng như thế, the former (người/vật nói trước) và the latter (người/vật nói sau) cũng được xem như đại từ chỉ định.

- Bill and Peter are her brothers. The former is an engineer. The latter is a lawyer.

Bài tập Đại từ chỉ định

Task 1. Chọn đáp án đúng.

1. Can you see ________ houses on that hill?

A. this

B. that

C. these

D. those

2. What is ________? The material feels strange.

A. this

B. that

C. these

D. those

3. Did you see ________ funny monkey at the zoo last Saturday?

A. this

B. that

C. these

D. those

4. Who painted ________ picture on the wall?

A. this

B. that

C. these

D. those

5. All ________ people here are waiting for the bus to Cambridge.

A. this

B. that

C. these

D. those

6. Remember our time at university? – Yes, ________ days were gold!

A. this

B. that

C. these

D. those

7. Could you pass me ________ bottle of water, please?

A. this

B. that

C. these

D. those

8. Have a look at ________ newspaper article here.

A. this

B. that

C. these

D. those

9. John, ________ is my sister Julie. – Hi Julie, nice to meet you.

A. this

B. that

C. these

D. those

10. Gary, take ________ keys here and lock the front door, please.

A. this

B. that

C. these

D. those

Đáp án:

1. D

2. A

3. B

4. B

5. C

6. D

7. B

8. A

9. A

10. C

Task 2. Chỉ ra thành phần chỉ định trong các câu là đại từ chỉ định hay tính từ chỉ định.

1. Do these belong to Penguin Classics?

2. He never comes to see me these days.

3. This is the captain speaking.

4. What colour are those? Black or dark blue. I can’t see.

5. Hello, is that Ken Orm? This is Jane Bromham here.

6. How much are those apples at the back?

7. Do you remember when we went to Norway? That was a good trip.

8. Well, make up your mind. Which do you want? This one or that one?

Đáp án:

1. these: đại từ chỉ định

2. these (days): tính từ chỉ định

3. This: đại từ chỉ định

4. those: đại từ chỉ định

5. that – This: đại từ chỉ định

6. those (apples): tính từ chỉ định

7. That: tính từ chỉ định

8. This (one) – that (one): tính từ chỉ định

Bài tập bổ sung

Task 1. Chọn đáp án đúng.

1. Can you see ________ houses on that hill?

A. this

B. that

C. these

D. those

2. What is ________? The material feels strange.

A. this

B. that

C. these

D. those

3. Did you see ________ funny monkey at the zoo last Saturday?

A. this

B. that

C. these

D. those

4. Who painted ________ picture on the wall?

A. this

B. that

C. these

D. those

5. All ________ people here are waiting for the bus to Cambridge.

A. this

B. that

C. these

D. those

6. Remember our time at university? – Yes, ________ days were gold!

A. this

B. that

C. these

D. those

7. Could you pass me ________ bottle of water, please?

A. this

B. that

C. these

D. those

8. Have a look at ________ newspaper article here.

A. this

B. that

C. these

D. those

9. John, ________ is my sister Julie. – Hi Julie, nice to meet you.

A. this

B. that

C. these

D. those

10. Gary, take ________ keys here and lock the front door, please.

A. this

B. that

C. these

D. those

Đáp án:

1. D

2. A

3. B

4. B

5. C

6. D

7. B

8. A

9. A

10. C

Task 2. Chỉ ra thành phần chỉ định trong các câu là đại từ chỉ định hay tính từ chỉ định.

1. Do these belong to Penguin Classics?

2. He never comes to see me these days.

3. This is the captain speaking.

4. What colour are those? Black or dark blue. I can’t see.

5. Hello, is that Ken Orm? This is Jane Bromham here.

6. How much are those apples at the back?

7. Do you remember when we went to Norway? That was a good trip.

8. Well, make up your mind. Which do you want? This one or that one?

Đáp án:

1. these: đại từ chỉ định

2. these (days): tính từ chỉ định

3. This: đại từ chỉ định

4. those: đại từ chỉ định

5. that – This: đại từ chỉ định

6. those (apples): tính từ chỉ định

7. That: tính từ chỉ định

8. This (one) – that (one): tính từ chỉ định

Các loạt bài khác:




Đề thi, giáo án các lớp các môn học