Giải Khoa học tự nhiên lớp 6 trang 124 Cánh diều
Với Giải KHTN lớp 6 trang 124 trong Bài 22: Đa dạng động vật không xương sống Khoa học tự nhiên lớp 6 Cánh diều hay nhất, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời các câu hỏi & làm bài tập KHTN lớp 6 trang 124.
Hình thành kiến thức, kĩ năng 10 trang 124 KHTN lớp 6: Nêu những đặc điểm giúp các em nhận biết được các động vật thuộc ngành chân khớp.
Trả lời:
- Cơ thể chia là ba phần (đầu, ngực, bụng); đối xứng hai bên.
- Các chi phân đốt, khớp động với nhau.
- Hầu hết đều có lớp vỏ kitin bao bọc.
- Có mắt kép.
Hình thành kiến thức, kĩ năng 11 trang 124 KHTN lớp 6: Quan sát mẫu vật thật (tôm, cua, nhện, châu chấu) hoặc lọ ngâm mẫu vật, mẫu khô, mô hình , video, tranh ảnh và mô tả hình thái ngoài của đại diện thuộc ngành Chân khớp mà em quan sát được.
Trả lời:
Tên gọi |
Đặc điểm hình thái |
Con cua |
- Chân phân thành các đốt khớp động với nhau - Có đôi càng to và 4 đôi chân nhỏ - Có mai lớn - Có yếm ở phần bụng |
Châu chấu |
- Cơ thể chia làm 3 phần: đầu, ngực, bụng - Chân phân thành các đốt khớp động với nhau - Có 3 đôi chân và 2 đôi cánh |
Nhện |
- Cơ thể chia thành hai phần: đầu – ngực, bụng - Chân phân thành các đốt khớp động với nhau - Có 1 đôi kìm và 5 đôi chân |
Tôm |
- Cơ thể chia thành hai phần: đầu – ngực, bụng - Chân phân thành các đốt khớp động với nhau - Phần vỏ kitin bao ngoài - Có 2 đôi râu - Có nhiều đôi chân - Đuôi có tấm lái |
Luyện tập 2 trang 124 KHTN lớp 6: Nhận biết tên các động vật thuộc ngành Chân khớp trong hình 22.7 (gợi ý tên của các động vật: ve bò, ong, mọt ẩm, ve sầu, bọ ngựa, ruồi).
Trả lời:
- Hình a: mọt ẩm
- Hình b: ruồi
- Hình c: ve bò
- Hình d: ve sầu
- Hình e: bọ ngựa
- Hình g: ong
Vận dụng 2 trang 124 KHTN lớp 6: Lấy ví dụ động vật chân khớp có ở địa phương em và nêu ích lợi hoặc tác hại của chúng đối với con người.
Trả lời:
Tên đại diện |
Lợi ích |
Tác hại |
Tôm càng xanh |
Thực phẩm |
|
Tôm sú |
Thực phẩm |
|
Cua |
Thực phẩm |
|
Nhện chăng lưới |
Bắt sâu bọ có hại |
|
Nhện đỏ |
|
Hại cây trồng |
Bọ cạp |
Bắt sâu bọ có hại |
|
Bướm |
Thụ phấn cho hoa |
Hại cây (sâu non ăn lá) |
Ong mật |
Thụ phấn cho hoa, cho mật |
|
Kiến |
Bắt sâu bọ có hại |
|
Luyện tập 3 trang 124 KHTN lớp 6: Lập bảng phân biệt các động vật không xương sống theo các tiêu chí sau: đặc điểm nhận biết, các đại diện.
Trả lời:
Tên ngành |
Đặc điểm nhận biết |
Các đại diện |
Ruột khoang |
- Không có xương sống - Cơ thể đối xứng tỏa tròn - Ruột hình túi |
Thủy tức, sứa, hải quỳ |
Ngành Giun |
- Không có xương sống - Cơ thể dài, đối xứng hai bên - Phân biệt đầu, thân |
Giun đất, giun đũa, sán lá gan |
Thân mềm |
- Không có xương sống - Cơ thể mềm, không phân đốt - Đa số có vỏ đá vôi |
Trai, ốc, mực |
Chân khớp |
- Không có xương sống - Chân gồm nhiều đốt khớp động với nhau - Đa số đều có lớp vỏ kitin - Có mắt kép |
Tôm, cua, nhện, châu chấu |
Lời giải bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 Bài 22: Đa dạng động vật không xương sống Cánh diều hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều
- Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều