Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 6 Listening - Tiếng Anh 10 Global Success

Xem thử

Chỉ từ 300k mua trọn bộ Kế hoạch bài dạy (KHBD) hay Giáo án Tiếng Anh 10 Global Success (cả năm) bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

I. OBJECTIVES

By the end of this lesson, students will be able to:

1. Knowledge

- Listen for specific information in a talk about the first woman in space;

- Identify and use lexical items related to gender equality.

2. Core competence

- Develop communication skills and problem-solving skills;

- Be collaborative and supportive in pair work and teamwork;

- Actively join in class activities.

3. Personal qualities

- Develop an awareness of women’s achievements in their jobs;

- Be respectful towards all genders.

II. MATERIALS

- Grade 10 textbook, Unit 6 – Listening

- Computer connected to the Internet

- Projector/ TV/ pictures and cards         

- sachmem.vn

Language analysis

Form

Pronunciation

Meaning

Vietnamese equivalent 

1. cosmonaut (n)

/ˈkɒzmənɔːt/

an astronaut from the former Soviet Union or Russia

phi hành gia

(Xô Viết/ Nga)

2. space

(n)

/speɪs/

the area outside the earth’s atmosphere where all the other planets and stars are

không gian ngoài vũ trụ

3. parachutist (n)

/ˈpærəʃuːtɪst/

a person who jumps from a plane using a parachute

người nhảy dù

4. instructor (n)

/ɪnˈstrʌktə(r)/

a person whose job is to teach somebody a practical skill or sport

người hướng dẫn/ huấn luyện

5. technical (adj)

/ˈteknɪkl/

connected with the practical use of machines, methods, etc. in science and industry

thuộc về kĩ thuật

Assumptions

Anticipated difficulties

Solutions

- Students may have underdeveloped listening skills.

- Play the recording many times if necessary.

- Encourage students to work in pairs, in groups so that they can help each other.

-    Provide feedback and help if necessary.

 Board Plan

Date of teaching

Unit 6: GENDER EQUALITY

Lesson 5: Listening

* Warm-up:

Video watching

I. Vocabulary

1. cosmonaut (n): phi hành gia (Xô Viết/Nga)

2. space (n): không gian ngoài vũ trụ

3. parachutist (n): người nhảy dù

4. instructor (n): người hướng dẫn/ huấn luyện

5. technical (adj): thuộc về kĩ thuật

II. Practice

Task 1: Look at the picture and tell your partner what this woman’s job is.

Task 2: Listen and choose the best answer.

Task 3: Listen and give short answers.

Task 4: Discussion.

* Homework

................................

................................

................................

Trên đây tóm tắt một số nội dung có trong bộ Giáo án Tiếng Anh 10 Global Success mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:

Xem thử

Xem thêm các bài soạn Giáo án Tiếng Anh lớp 10 Global Success bộ sách Kết nối tri thức chuẩn khác:

Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:


Đề thi, giáo án lớp 10 các môn học