Đề thi Học kì 1 Toán 8 năm 2023-2024 trường THCS Quảng Hợp (Quảng Bình)
Với đề thi Học kì 1 Toán 8 năm 2023-2024 trường THCS Quảng Hợp (Quảng Bình) có đáp án sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Toán 8.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 trường THCS Quảng Hợp (Quảng Bình)
Năm học 2023-2024
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: phút
(Đề 1)
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. 4 + 6x
B.
C. 8 - 6x
D.
Câu 2. Kết quả phép tính là
A.
B.
C. 3x - x
D. 3x - 1
Câu 3. Bậc của đa thức
A. 8
B. 7
C. 3
D. 2
Câu 4. Đơn thức đồng dạng với đơn thức là
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Đa thức nào sau đây là đa thức thu gọn?
A.
B.
C.
D. y + 2y + z
Câu 6. Dạng khai triển của hằng đẳng thức
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Khai triển theo hằng đẳng thức ta được
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Viết biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng ta được
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Cho tứ giác ABCD có . Số đo góc D là
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Cho hình thang cân ABCD có hai đáy là AB và CD thì
A. AB = BC
B. AB = CD
C. AD // CD
D. AD = BC
Câu 11. Hãy chọn câu sai. Trong hình bình hành có
A. hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
B. hai góc đối bằng nhau
C. hai đường chéo vuông góc với nhau
D. hai cặp cạnh đối song song
Câu 12. Hình thoi không có tính chất nào dưới đây?
A. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
B. Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.
C. Hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Hai đường chéo bằng nhau.
Câu 13. Cho biểu đồ (Hình 1). Tỉ lệ hàm lượng sắt trong thép là
A. 2,6 %
B. 4,7 %
C. 2,1%
D. 95,3%
Câu 14. Chọn câu trả lời sai: Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn sự thay đổi của một đối tượng theo thời gian thì
A. Trục đứng biểu diễn đại lượng ta đang quan tâm
B. Trục ngang biểu diễn thời gian
C. Trục đứng biểu diễn các tiêu chí thống kê
D. Các đoạn thẳng nối nhau tạo thành một đường gấp khúc
Câu 15. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Biểu đồ hình tròn thích hợp để mô tả tỉ lệ của các ... so với ...
A. tổng thể, giá trị dữ liệu
B. giá trị dữ liệu này, giá trị dữ liệu kia
C. lớp này, lớp kia
D. giá trị dữ liệu, tổng thể
Câu 16. Giá trị không hợp lí trong dãy dữ liệu: Cân nặng (kg) của 4 bạn học sinh lớp 8B: 23; 34; 140; 28.
A. 23
B. 34
C. 140
D. 28
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17. (0,5 điểm). Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Câu 18 (1,0 điểm)
Cây cầu AB bắc qua một con sông có chiều rộng 300 m.Để đo khoảng cách giữa hai điểm C và D trên hai bờ con sông, người ta chọn một điểm E trên đường thẳng AB sao cho ba điểm E, C ,D thẳng hàng. Trên mặt đất, người ta đo được AE = 400m, EC = 500m(Hình 2). Hỏi khoảng cách giữa hai điểm C và D là bao nhiêu?
Câu 19 (3,0điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC.
a) Chứng minh rằng DE // AC.
b) Chứng minh tứ giác ADEF là hình chữ nhật
c) Gọi I là trung điểm của DE. Chứng minh rằng ba điểm B, I , F thẳng hàng
Câu 20. (1,5 điểm) Biểu đồ tranh ở (Hình 3) bên thống kê số gạo bán được của cửa hàng A trong ba tháng cuối năm 2022.
a) Lập bảng thống kê số gạo bán được của cửa hàng A trong ba tháng cuối năm 2022?
b) Dựa vào bảng thống kê hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn số gạo bán được của cửa hàng A trong ba tháng cuối năm 2022
Đáp án Đề thi Học kì 1 trường THCS Quảng Hợp (Quảng Bình) (Đề 1)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 trường THCS Quảng Hợp (Quảng Bình)
Năm học 2023-2024
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: phút
(Đề 2)
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức
A. 4xy
B.
C. 6x - y
D.
Câu 2. Kết quả phép tính là
A.
B.
C. 3x - x
D. 3x - 1
Câu 3. Bậc của đa thức
A. 8
B. 7
C. 6
D. 2
Câu 4. Đơn thức đồng dạng với đơn thức là
A. 3x
B.
C.
D.
Câu 5. Đa thức nào sau đây là đa thức thu gọn?
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Dạng khai triển của hằng đẳng thức
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Khai triển theo hằng đẳng thức ta được
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Viết biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng ta được
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Cho tứ giác ABCD có . Số đo góc D là
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Cho hình thang cân MNPQ có hai đáy là MN và PQ thì
A. MN = PQ
B. MQ = MN
C. MQ = NP
D. MQ// MN
Câu 11. Những tứ giác nào sau đây có hai đường chéo bằng nhau?
A. Hình chữ nhật, hình thang, hình vuông.
B. Hình thoi, hình chữ nhật, hình thang cân.
C. Hình chữ nhật, hình thang cân, hình vuông.
D. Hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật
Câu 12. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hình bình hành có đường chéo là phân giác của một góc là hình thoi.
B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau là hình thoi.
C. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi
D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi
Câu 13. Biểu đồ hình quạt bên (Hình 1) cho biết tỉ số phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường học của 40 học sinh trong một lớp bán trú. Tỉ lệ học sinh đi bộ là
A. 50%
B. 5%
C. 25%
D. 20%
Câu 14. Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn sự thay đổi của một đối tượng theo thời gian thì
A. Trục ngang biểu diễn đại lượng ta đang quan tâm
B. Trục đứng biểu diễn thời gian
C. Trục đứng biểu diễn các tiêu chí thống kê
D. Các đoạn thẳng nối nhau tạo thành một đường gấp khúc
Câu 15. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Biểu đồ hình tròn thích hợp để mô tả tỉ lệ của các ... so với ...
A. tổng thể, giá trị dữ liệu
B. giá trị dữ liệu này, giá trị giữ liệu kia
C. lớp này, lớp kia
D. giá trị dữ liệu, tổng thể
Câu 16. Giá trị không hợp lí trong dãy dữ liệu: Chiều cao (cm) của 4 bạn học sinh lớp 8B: 140; 134; 280; 128.
A. 280
B. 140
C. 134
D. 128
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17. (0,5 điểm). Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Câu 18 (1,0 điểm). Để đo khoảng cách giữa hai vị trí B và E ở hai bên bờ sông, bác An chọn ba vị trí A, F, C cùng nằm ở một bên bờ sông sao cho ba điểm C, E , B thẳng hàng, ba điểm C, F , A thẳng hàng và AB // EF (Hình 2). Sau đó bác An đo được AF = 40m, FC = 20m, EC = 30m. Hỏi khoảng cách giữa hai vị trí B và E bằng bao nhiêu?
Câu 19 (3,0điểm). Cho tam giác MNP vuông tại M. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của MN, NP, MP.
a) Chứng minh rằng DE // MP.
b) Chứng minh tứ giác MDEF là hình chữ nhật
C) Gọi I là trung điểm của DE. Chứng minh rằng ba điểm N, I, F thẳng hàng
Câu 20. (1,5 điểm). Biểu đồ tranh ở (Hình 3) bên thống kê số học sinh lớp 6A đạt điểm 10 môn Toán trong tuần
a) Lập bảng thống kê số học sinh lớp 6A đạt điểm 10 môn Toán trong tuần?
b) Dựa vào bảng thống kê hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn số học sinh lớp 6A đạt điểm 10 môn Toán trong tuần.
Đáp án Đề thi Học kì 1 trường THCS Quảng Hợp (Quảng Bình) (Đề 2)
Xem thêm đề thi Học kì 1 Toán 8 năm 2023-2024 Quảng Bình hay khác:
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều