Bộ Đề thi Giữa kì 2 lớp 11 năm 2024 (các môn học)
Tổng hợp đề thi Giữa kì 2 lớp 11 năm 2024 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, ... chọn lọc từ đề thi Giữa kì 2 của các trường Tiểu học trên cả nước giúp học Sinh 11 ôn tập đạt điểm cao trong bài thi Giữa kì 2 lớp 11.
- Đề thi Giữa kì 2 lớp 11 môn Toán
- Đề thi Giữa kì 2 lớp 11 môn Ngữ văn
- Đề thi Giữa kì 2 lớp 11 môn Tiếng Anh
- Đề thi Giữa kì 2 lớp 11 môn Vật lí
- Đề thi Giữa kì 2 lớp 11 môn Hóa học
- Đề thi Giữa kì 2 lớp 11 môn Sinh học
- Đề thi Giữa kì 2 lớp 11 môn Lịch sử
- Đề thi Giữa kì 2 lớp 11 môn Địa lí
- Đề thi Giữa kì 2 lớp 11 môn Công nghệ
- Đề thi Giữa kì 2 lớp 11 môn Tin học
- Đề thi Giữa kì 2 lớp 11 môn Giáo dục công dân
Để xem chi tiết, bạn vào tên từng bộ đề bài viết dưới đây:
Đề thi Giữa kì 2 lớp 11 môn Toán năm 2024
Đề thi Giữa kì 2 lớp 11 môn Ngữ văn năm 2024
Đề thi Giữa kì 2 lớp 11 môn Tiếng Anh năm 2024
Đề thi Giữa kì 2 lớp 11 môn Vật lí năm 2024
Đề thi Giữa kì 2 lớp 11 môn Hóa học năm 2024
Đề thi Giữa kì 2 lớp 11 môn Sinh học năm 2024
Đề thi Giữa kì 2 lớp 11 môn Lịch sử năm 2024
Đề thi Giữa kì 2 lớp 11 môn Địa lí năm 2024
Đề thi Giữa kì 2 lớp 11 môn Công nghệ năm 2024
Đề thi Giữa kì 2 lớp 11 môn Tin học năm 2024
Đề thi Giữa kì 2 lớp 11 môn Giáo dục công dân năm 2024
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Toán 11
Thời gian làm bài:90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Phần Trắc Nghiệm:
Câu 1. Cho dãy số (Un) thỏa mãn lim (Un -2) = 0. Giá trị của lim Un bằng
A. -2
B. 2
C. 1
D. 0
Câu 2. lim(n+2) bằng
A. +∞
B. -∞
C. 1
D. 2
Câu 3. Cho hai dãy số (Un),(Vn) thỏa mãn lim Un = 4 và lim Vn = 2. Giá trị của lim(Un + Vn ) bằng
A. 2
B. 8
C. -2
D. 6
Câu 4. bằng
Câu 5. lim 2n bằng
A. +∞
B. -∞
C. 2
D. 0
Câu 6. Cho hai dãy số (Un),(Vn) thỏa mãn lim Un = 2 và lim Vn = 3. Giá trị của lim(Un . Vn ) bằng
A. 6
B. 5
C. 1
D. -1
Câu 7. Cho hai dãy số (Un) thỏa mãn lim Un = 5. Giá trị của lim(Un - 2 ) bằng
A. -3
B. 3
C. 10
D. -10
Câu 8. Cho hai hàm số f(x),g(x) thỏa mãnvà Giá trị củabằng
A. 5
B. 6
C. 1
D. -1
Câu 9. Cho hàm số f(x) thỏa mãnvà Giá trị của bằng
A. 2
B. 1
C. 4
D. 0
Câu 10. bằng
A. 3
B. 1
C. +∞
D. -∞
Câu 11. bằng
Câu 12. Giá trị của bằng
A. 2
B. 1
C. +∞
D. 0
Câu 13. Tính giới hạn
A. L = -∞
B. L = 0
C. L = +∞
D. L = 1
Câu 14.bằng
A. 2
B. 4
C. -1
D. -4
Câu 15. Tính giới hạn
A. +∞
B. -∞
C. 2
D. 0
Câu 16. Tính
Câu 17. Tính
A. -4
B. -2
C. 4
D. 2
Câu 18. Giới hạnbằng
A. -∞
B. 3
C. -3
D. +∞
Câu 19. Tính bằng
Câu 20. Hàm số gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
A. x = 2
B. x = -1
C. x = 1
D. x = 0
Câu 21. Hàm số liên tục tại điểm nào dưới đây?
A. x = 2
B. x = -1
C. x =1
D. x = 3
Câu 22. Hàm số liên tục trên khoảng nào dưới đây?
A. ( -∞;+∞ )
B. (0;3)
C. (4;6)
D. (2;5)
Câu 23. Cho hàm số . Giá trị của tham số để hàm số f(x) liên tục tại x = -1 bằng
A. 2
B. -2
C. 1
D. -1
Câu 24. Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng (2;-3) ?
Câu 25. Hàm số nào dưới đây liên tục trên R ?
Câu 26. Cho hai đường thẳng ∝,l song song với nhau và mặt phẳng (∝) cắt . Ảnh của a qua phép chiếu song song lên (∝) theo phương l là
A. một đường thẳng.
B. một điểm.
C. một tia.
D. một đoạn thẳng.
Câu 27. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Ta có bằng
Câu 28. Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD. Đặt Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 29. Cho tứ diện ABCD . Đặt.Gọi M là trung điểm của BC. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 30.Cho ba vectơ không đồng phẳng. Xét các vectơ . Chọn khẳng định đúng?
A. Hai vectơcùng phương.
B. Hai vectơcùng phương.
C. Hai vectơcùng phương.
D. Ba vectơđồng phẳng.
Câu 31. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
Câu 32. Cho hình lập phương ABBC.A1B1C1D1 (tham khảo hình vẽ).
Góc giữa đường thẳng AD và BB1 bằng:
A.90o
B.30o
C.45o
D.60o
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và BC. Số đo của góc bằng:
A.60o
B.30o
C.45o
D.90o
Câu 34.Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' . Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,AD,C'D' .
Cosin của góc giữa hai đường thẳng MN,CP bằng
Câu 35. Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ ?
A.120o
B.90o
C.45o
D.45o
PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. ( 1 điểm) Xác định a để hàm số liên tục trên R.
Bài 2. (1 điểm) Cho tứ diện ABCD . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của BC và AD, biết Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD.
Bài 3. (0,5 điểm) Tìm hai số a;b biết rằng
Bài 4. ( 0,5 điểm) Tính
-----Hết----
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho dãy số (un) thỏa mãn lim(un - 2) Giá trị của lim un bằng:
A. 2
B. -2
C. 1
D. 0
Câu 2: lim(n-2) bằng
A. +∞
B. -∞
C. 1
D. 2
Câu 3: Cho hai dãy số (un),(vn) thỏa mãn lim un = 4 và lim vn = -2 .Giá trị của lim (un + vn) bằng
A. 6
B. 8
C. -2
D. 2
Câu 4:bằng:
Câu 5: lim 5n bằng:
A. +∞
B. -∞
C. 2
D. 0
Câu 6: Cho hai dãy số (un),(vn) thỏa mãn lim un = 2 và lim vn = -3 .Giá trị của lim (un.vn) bằng
A. 6
B. 5
C. -6
D. -1
Câu 7: Cho dãy số (un) thỏa mãn lim un = -5 .Giá trị của lim (un - 2) bằng
A. 3
B. -7
C. 10
D. -10
Câu 8: Cho hai hàm số f(x),g(x) thỏa mãnvàGiá trị củabằng:
A. 5
B. 6
C. 1
D. -1
Câu 9: Cho hàm số f(x) thỏa mãnvàGiá trị củabằng:
A. 2
B. 1
C. -4
D. 0
Câu 10:bằng:
A. 3
B. 1
C. +∞
D. -∞
Câu 11:bằng:
A. 2
B. 4
C. 0
D. 1
Câu 12:bằng:
A. +∞
B. -∞
C. 0
D. 1
Câu 13: Cho hai hàm sốthỏa mãnvàGiá trị củabằng:
A. +∞
B. -∞
C. 2
D. -2
Câu 14: Hàm sốgián đoạn tại điểm nào dưới đây ?
A. x = 1
B. x = 0
C. x = 2
D. x = -1
Câu 15: Hàm sốliên tục tại điểm nào dưới đây ?
A. x = -1
B. x = 0
C. x = 1
D. x = 2
Câu 16: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
Câu 17: Cho ba điểm A,B,C tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
Câu 18: Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'
Ta cóbằng
Câu 19: Với hai vectơkhác vectơ - không tùy ý, tích vô hướngbằng
Câu 20: Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Gọi hai vectơlần lượt là vectơ chỉ phương của a và b .Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
Câu 21:bằng:
Câu 22: Cho cấp số nhân lùi vô hạn có u1 = 2 và công bộiTổng của cấp số nhân lùi vô hạn đã cho bằng
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 23:bằng
A. 3
B. -3
C. 0
D. +∞
Câu 24:bằng
A. -∞
B. +∞
C. 1
D. -1
Câu 25:bằng
A. +∞
B. -1
C. 2
D. -∞
Câu 26:bằng
A. -2
B. 4
C. 2
D. -1
Câu 27: Hàm sốliên tục trên khoảng nào dưới đây ?
A. (-2;0)
B. (0;2)
C. (2;4)
D. (-∞;+∞)
Câu 28: Cho hàm sốGiá trị của tham số m để hàm số f(x) liên tục tại x = 2 bằng:
A. 4
B. 2
C. 0
D. 5
Câu 29: Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng (0;5)
Câu 30: Hàm số nào dưới đây liên tục trên R ?
Câu 31: Cho tứ diện đều ABCD.Góc giữa hai đường thẳng BC,AD bằng
A. 300
B. 900
C. 600
D. 450
Câu 32: Cho tứ diện O.ABCD có OA,OB,OC đôi một vuông góc với nhau và OA=OB=OC Góc giữa hai đường thẳng AB,AC bằng:
A. 600
B. 1200
C. 900
D. 450
Câu 33: Trong không gian cho hai vectơcóĐộ dài của vectơbằng:
Câu 34: Cho tứ diện ABCD.Gọi điểm G là trọng tâm tam giác ABD. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
Câu 35: Cho hình hộp ABCD.A1B1C1B1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1
Câu 2: Cho tứ diện Trên cạnh lấy điểm sao chovà trên cạnh BC lấy điểm N sao choChứng minh rằng ba vectơđồng phẳng.
Câu 3:
a) Tìm các số thực a,b thỏa mãn
b) Với mọi giá trị thực của tham số chứng minh phương trình (1-m2)x5 - 3x - 1 =0 luôn có nghiệm thực.
-------------HẾT ----------
Xem thêm đề thi lớp 11 năm 2024 chọn lọc hay khác:
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Tin học 11 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải Giáo dục quốc phòng 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều