Top 100 Đề thi Địa Lí 11 Cánh diều (có đáp án)

Tuyển chọn 100 Đề thi Địa Lí 11 Cánh diều Học kì 1, Học kì 2 năm 2024 mới nhất có đáp án và lời giải chi tiết, cực sát đề thi chính thức gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì giúp học sinh 11 ôn luyện và đạt điểm cao trong các bài thi Địa Lí 11.

Xem thử Đề thi GK1 Địa 11 Xem thử Đề thi CK1 Địa 11 Xem thử Đề thi GK2 Địa 11 Xem thử Đề thi CK2 Địa 11

Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề thi Địa Lí 11 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:

Đề thi Địa Lí 11 Giữa kì 1 Cánh diều

Đề thi Địa Lí 11 Học kì 1 Cánh diều

Đề thi Địa Lí 11 Giữa kì 2 Cánh diều

Đề thi Địa Lí 11 Học kì 2 Cánh diều

Xem thêm Đề thi Địa Lí 11 cả ba sách:

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều

Năm học 2024 - 2025

Môn: Địa Lí 11

Thời gian làm bài: phút

I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)

Câu 1. Để phân biệt các nước phát triển và đang phát triển theo trình độ phát triển kinh tế-xã hội không sử dụng chỉ tiêu nào sau đây?

A. Thu nhập bình quân GNI/người.

B. Cơ cấu nền kinh tế.

C. Chỉ số phát triển con người.

D. Quy mô dân số và cơ cấu dân số.

Câu 2. Chỉ tiêu nào sau đây không đúng với các nước phát triển.

A. GNI/người ở mức cao.

B. HDI ở mức cao trở lên.

C. Trong GDP, ngành dịch vụ có tỉ trọng thấp nhất.

D. Trong GDP, ngành nông nghiệp có tỉ trọng thấp nhất.

Câu 3. Trong các quốc gia sau đây, quốc gia nào là nước có trình độ kinh tế-xã hội phát triển

A. A-rập Xê-út.

B. U-ru-goay.

C. Thái Lan.

D. Nhật Bản.

Câu 4. Trong các quốc gia sau đây, quốc gia nào là nước có trình độ kinh tế-xã hội đang phát triển

A. Thụy Sỹ.

B. Ác-hen-ti-na.

C. Hoa Kỳ.

D. Nhật Bản.

Câu 5. Toàn cầu hoá kinh tế không bao gồm biểu hiện nào sau đây?

A. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.

B. Thương mại thế giới phát triển mạnh.

C. Gia tăng số lượng các tiêu chuẩn áp dụng toàn cầu..

D. Sự ra đời của nhiều tổ chức liên kết khu vực.

Câu 6. Khu vực hoá kinh tế không bao gồm biểu hiện nào sau đây?

A. Số lượng của các công ty đa quốc gia và chi nhánh không ngừng tăng.

B. Thương mại nội vùng giữa các quốc gia trong cùng khu vực tăng.

C. Nhiều hiệp định kinh tế, chính trị khu vực được kí kết.

D. Nhiều tổ chức liên kết kinh tế khu vực được hình thành.

Câu 7. Biểu hiện của thị trường tài chính quốc tế được mở rộng là

A. sự sáp nhập của các ngân hàng lại với nhau.

B. các ngân hàng lớn của các quốc gia kết nối cùng nhau.

C. hàng hóa và dịch vụ lưu thông giữa các quốc gia thuận lợi hơn.

D. giao dịch bằng thẻ điện tử ngày càng trở lên thông dụng.

Câu 8. Trụ sở của Liên hợp quốc đặc đặt ở

A. Thành phố Niu Oóc, Hoa Kỳ.

B. Xin-ga-po.

C. Oa-sinh-tơn, Hoa Kỳ.

C. Giơ-ne-vơ, Thụy Sỹ.

Câu 9. Thương mại thế giới phát triển được biểu hiện ở nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng nhanh và luôn cao hơn tốc độ tăng trưởng kinh tế chung của nền minh tế.

B. Tự do hóa lãi suất ngân hàng và việc di chuyển của các nguồn vốn quốc tế.

C. Các tiêu chuẩn toàn cầu về quản lí môi trường, năng lượng được áp dụng rộng rãi.

D. Công ty đa quốc gia có ảnh hưởng lớn đến nhiều lĩnh vực quan trọng trong sản xuất và dich vụ.

Câu 10. Quỹ tiền tệ quốc tế được viết tắt là

A. APEC.

B. IMF.

C. WTO.

D. ASEAN.

Câu 11. Bộ phận nào sau đây không thuộc phạm vi lãnh thổ khu vực Mỹ La tinh?

A. Lục địa Bắc Mỹ.

B. Eo đất Trung Mỹ.         

C. Quần đảo Ca-ri-bê.

D. Lục địa Nam Mỹ.

Câu 12. Mỹ La tinh nằm giữa hai đại dương lớn nào sau đây?

A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.

B. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương.

C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.

D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.

Câu 13. Kênh đào Pa-na-ma nối hai đại dương nào sau đây?

A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.

B. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương.

C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.

D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.

Câu 14. Đồng bằng nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Mĩ La tinh?

A. Amadôn.

B. Mixixipi.

C. La Plata.

D. Pampa.

 Câu 15. Quốc gia có quy mô dân số đứng đầu Mỹ La tinh là

A. Bra-xin.

B. Mê-hi-cô.

C. Đô-mi-ni-ca.

D. Nê-vít.

Câu 16. Đô thị hóa ở Mỹ La tinh không có đặc điểm nào sau đây?

A. Quá trình đô thị hóa diễn ra từ sớm.

B. Tỉ lệ dân thành thị cao trong tổng dân số.

C. Nhiều đô thị có số dân từ 10 triệu trở lên.

D. Khu vực đô thị tập trung nhiều di sản văn hóa.

II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm): Cho bảng số liệu:

GDP/người theo giá hiện hành của một số quốc gia Mỹ La Tinh năm 2000 và năm 2020

(Đơn vị: USD)

Quốc gia

Năm 2000

Năm 2020

Ac - hen - ti - na

7708

8579

Bra - xin

3749

6797

Mê - hi - cô

7158

8329

Chi - lê

5100

13232

(Nguồn:  Ngân hàng Thế giới, 2022)

Nhận xét GDP bình quân đầu người theo giá hiện hành của một số quốc gia Mỹ La Tinh năm 2000 và năm 2020.

Câu 2(1,0 điểm): Gia nhập Tổ chức Thương mại thế giới (WTO) đem lại những cơ hội gì cho nước ta?

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Cánh diều

Năm học 2024 - 2025

Môn: Địa Lí 11

Thời gian làm bài: phút

Câu 1. Quốc gia nào sau đây ở khu vực Tây Nam Á có diện tích lớn nhất?

A. Cô-oét.

B. Thổ Nhĩ Kỳ.

C. Ba-ranh.

D. A-rập Xê-út.

Câu 2. Kênh đào nổi tiếng và nối liền Địa Trung Hải với Ấn Độ Dương ở khu vực Tây Nam Á là

A. Pa-na-ma.

B. Xuy-ê.

C. Grand.

D. Kiel.

Câu 3. Khu vực Tây Nam Á có quy mô GDP

A. tăng liên tục.

B. giảm liên tục.

C. khá ổn định.

D. luôn luôn âm.

Câu 4. Năm 2020, GDP của khu vực Tây Nam Á chiếm khoảng

A. 3,8% GDP toàn thế giới.

B. 3,7% GDP toàn thế giới.

C. 3,6% GDP toàn thế giới.

D. 3,9% GDP toàn thế giới.

Câu 5. Cộng đồng Kinh tế châu Âu được viết tắt theo tên tiếng anh là

A. EC.

B. EEC.

C. EU.

D. WB.

Câu 6. Quốc gia nào sau đây không tham gia thành lập nên Cộng đồng Than Thép châu Âu?

A. Anh.

B. Pháp.

C. Bỉ.

D. Đức.

Câu 7. Các quốc gia nào sau đây thành lập Cộng đồng Than Thép châu Âu?

A. Pháp, Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua.

B. Anh, Đức, Thụy Điển, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua.

C. Pháp, Ba Lan, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan, Đan Mạch.

D. Tây Ban Nha, Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Áo, Lúc- xăm-bua.

Câu 8. Khu vực Đông Nam Á bao gồm có

A. 12 quốc gia.

B. 11 quốc gia.

C. 10 quốc gia.

D. 13 quốc gia.

Câu 9. Phần đất liền của khu vực Đông Nam Á mang tên là

A. bán đảo Đông Dương.

B. bán đảo Mã Lai.

C. bán đảo Trung - Ấn.

D. bán đảo Tiểu Á.

Câu 10. Đông Nam Á có những loại khoáng sản chủ yếu nào sau đây?

A. Than, dầu mỏ, thiếc, vàng, manga và sắt.

B. Dầu mỏ, khí tự nhiên, sắt, đồng và apatit.

C. Than đá, sắt, bô-xít, dầu mỏ, khí tự nhiên.

D. Dầu mỏ, khí đốt, than, kim cương, vàng.

Câu 11. Ở khu vực Đông Nam Á, nước có trên 80% dân số theo Thiên Chúa giáo là

A. Phi-líp-pin.

B. Việt Nam.

C. Thái Lan.

D. In-đô-nê-xi-a.

Câu 12. Năm 2021, Liên minh châu Âu có tất cả bao nhiêu thành viên?

A. 26.

B. 27.

C. 28.

D. 25.

Câu 13. Dân số Đông Nam Á hiện nay có đặc điểm là

A. quy mô lớn và tỉ lệ gia tăng dân số giảm.

B. tỉ suất gia tăng tự nhiên ngày càng tăng.

C. dân số đông, người già trong dân số nhiều.

D. tỉ lệ người di cư đến hàng năm rất lớn.

Câu 14. Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?

A. Xin-ga-po.

B. Ma-lai-xi-a.

C. Thái Lan.

D. Phi-lip-pin.

Câu 15. Ở Đông Nam Á, các nước có đông dân cư theo Phật giáo là

A. Lào, Cam-pu-chia, Mi-an-ma, Thái Lan, Ma-lai-xi-a.

B. Lào, Cam-pu-chia, Mi-an-ma, Thái Lan, Việt Nam.

C. Lào, Cam-pu-chia, Mi-an-ma, Thái Lan, Bru-nây.

D. Lào, Cam-pu-chia, Mi-an-ma, Thái Lan, Xin-ga-po.

Câu 16. Điều kiện thuận lợi để phát triển nuôi trồng thủy sản nước mặn ở nhiều nước Đông Nam Á là có nhiều

A. sông, hồ, bãi triều.

B. bãi triều, vũng, vịnh.

C. vũng, vịnh, sông, hồ.

D. bãi triều, đầm phá.

Câu 17. Quốc gia nào sau đây đứng đầu về sản lượng cá khai thác ở khu vực Đông Nam Á những năm gần đây?

A. Việt Nam.

B. Phi-lip-pin.

C. Ma-lai-xi-a.

D. In-đô-nê-xi-a.

Câu 18. Các quốc gia nào sau đây ở khu vực Đông Nam Á nuôi nhiều gia súc lớn?

A. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Bru-nây.

B. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Việt Nam, Phi-lip-pin.

C. Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam.

D. Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Xin-ga-po.

Câu 19. Việt Nam chính thức gia nhập ASEAN vào năm

A. 1967.

B. 1984.

C. 1995.

D. 1997.

Câu 20. Quốc gia nào sau đây không phải nước đầu tiên tham gia thành lập ASEAN?

A. Thái Lan.

B. Việt Nam.

C. Xin-ga-po.

D. Phi-lip-pin.

Câu 21. Cho đến năm 2020, quốc gia nào sau đây trong khu vực Đông Nam Á chưa gia nhập ASEAN?

A. Đông Ti-mo.

B. Lào.

C. Mi-an-ma.

D. Bru-nây.

Câu 22. Cơ chế hợp tác về phát triển kinh tế trong khối ASEAN không phải là

A. thông qua các diễn đàn, hội nghị.

B. thông qua các hiệp ước, hiệp định.

C. thông qua các dự án, chương trình.

D. các chuyến thăm nguyên thủ quốc gia.

Câu 23. Khó khăn chủ yếu của vị trí địa lí ở Tây Nam Á đối với phát triển kinh tế - xã hội là

A. khí hậu khắc nghiệt, tranh chấp biên giới.

B. thiên tai tự nhiên, động đất xảy ra nhiều.

C. thời tiết thất thường, dân số tăng rất nhanh.

D. ô nhiễm môi trường, suy thoái tài nguyên.

Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng với Tây Nam Á?

A. Là khu vực có số dân trên một ngàn triệu người.

B. Thời cổ đại có nhiều quốc gia với văn minh rực rỡ.

C. Nhiều tôn giáo có ảnh hưởng rất lớn ra đời ở đây.

D. Đạo Hồi có ảnh hưởng rất sâu, rộng trong khu vực.

Câu 25. Quốc gia nào sau đây không thuộc Tây Nam Á?

A. Thổ Nhĩ Kỳ.

B. A-rập Xê-út.

C. Ai Cập.

D. Áp-ga-ni-xtan.

Câu 26. Các nước có diện tích lớn vào hàng đầu Tây Nam Á là

A. I-ran, A-rập Xê-út.

B. A-rập Xê-út, I-rắc.

C. I-rắc, Thổ Nhĩ Kì.

D. Áp-ga-ni-xtan, I-ran.

Câu 27. Biển nào sau đây giáp Tây Nam Á có diện tích lớn nhất?

A. Biển Đỏ.

B. Biển Aráp.

C. Biển Caxpi.

D. Địa Trung Hải.

Câu 28. Năm 2020, quốc gia nào sau đây ở khu vực Tây Nam Á có GDP/người cao nhất?

A. A-rập Xê-út.

B. Thổ Nhĩ Kỳ.

C. I-xra-en.

D. Ác-mê-ni-a.

Câu 29. Loại hình vận tải nào sau đây phát triển mạnh nhất ở khu vực Tây Nam Á?

A. Đường bộ.

B. Đường biển.

C. Đường sắt.

D. Đường sông.

Câu 30. Ngành dịch vụ mới phát triển mạnh ở khu vực Tây Nam Á là

A. du lịch.

B. nội thương.

C. chăn nuôi.

D. trồng trọt.

Câu 31. Quốc gia nào sau đây ở khu vực Tây Nam Á có nền nông nghiệp công nghệ cao phát triển?

A. Cô-oét.

B. Y-ê-men.

C. I-xra-en.

D. Li-băng.

Câu 32. Một chiếc ô tô của Bồ Đào Nha bán sang các quốc gia khác trong Liên minh châu Âu không phải nộp thuế là biểu hiện của

A. tự do lưu thông hàng hóa.

B. tự do di chuyển.

C. tự do lưu thông dịch vụ.

D. tự do lưu thông tiền vốn.

Câu 33. Một công ty vận tải ở Tây Ban Nha có thể đảm nhận một hợp đồng ở bên trong nước Pháp như một công ty tại Pháp, đó là biểu hiện của tự do nào sau đây?

A. Tự do lưu thông hàng hóa.

B. Tự do di chuyển.

C. Tự do lưu thông dịch vụ.

D. Tự do lưu thông tiền vốn.

Câu 34. Nhờ sử dụng đồng tiền chung châu Âu, các nước thành viên Liên minh châu Âu hạn chế được

A. sức cạnh tranh của hàng nhập.

B. thời gian khi chuyển giao vốn.

C. hàng rào thuế quan của các nước.

D. rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.

Câu 35. Lượng điện tiêu dùng bình quân theo đầu người ở các nước Đông Nam Á hiện nay còn thấp là biểu hiện của việc

A. chất lượng cuộc sống người dân chưa cao.

B. công nghiệp năng lượng chậm phát triển.

C. tỉ trọng dân cư nông thôn lớn hơn thành thị.

D. ngành công nghiệp phát triển còn hạn chế.

Câu 36. Mục đích của phát triển dịch vụ ở các nước Đông Nam Á không phải là

A. phục vụ sản xuất.

B. phục vụ đời sống.

C. hấp dẫn đầu tư.

D. thu hút nhập cư.

Câu 37. Điều kiện thuận lợi để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ ở Đông Nam Á là có nhiều

A. bãi triều, đầm phá.

B. đầm phá, cửa sông.

C. cửa sông, vũng, vịnh.

D. vũng, vịnh, bãi triều.

Câu 38. Mục tiêu tổng quát của ASEAN là

A. đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.

B. phát triển kinh tế, giáo dục và tiến bộ xã hội của các quốc gia thành viên.

C. xây dựng ASEAN thành khu vực có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất.

D. giải quyết sự khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ từng nước.

Câu 39. Cơ chế hợp tác của ASEAN rất phong phú và đa dạng là nhằm đích chủ yếu nào sau đây?

A. Đa dạng hóa các mặt về đời sống xã hội.

B. Phát triển kinh tế - xã hội của khu vực.

C. Đảm bảo thực hiện các mục tiêu ASEAN.

D. Tập trung phát triển kinh tế của khu vực.

Câu 40. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển là

A. mục tiêu cụ thể của từng quốc gia.

B. mục tiêu của ASEAN và các nước.

C. mục tiêu tổng quát của ASEAN.

D. mục tiêu chính sách của ASEAN.

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 2 - Cánh diều

Năm học 2024 - 2025

Môn: Địa Lí 11

Thời gian làm bài: phút

Câu 1: Các ngành công nghiệp nào sau đây có điều kiện tài nguyên thuận lợi để phát triển ở phần lãnh thổ phía Tây của nước Nga?

A. Chế biến gỗ, khai thác, luyện kim, dệt, hóa chất.

B. Chế biến gỗ, khai thác, năng lượng, luyện kim.

C. Chế biến gỗ, khai thác, thực phẩm, hóa chất.

D. Chế biến gỗ, khai thác, chế tạo máy, hóa chất.

Câu 2: Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc ở Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?

A. Khu vực giữa dãy A-pa-lat và dãy Rốc-ki.

B. Vùng đồi núi thuộc bán đảo A-la-xca.

C. Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây.

D. Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương.

Câu 3: Các hải cảng lớn của Nhật Bản là

A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ha-chi-nô-hê.

B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Na-ga-xa-ki.

C. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Ô-xa-ca, Na-gôi-a.

D. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Cô-chi.

Câu 4: Các vật nuôi chính của Nhật Bản được nuôi theo hình thức chủ yếu nào sau đây?

A. Du mục.

B. Hộ gia đình.

C. Trang trại.

D. Quảng canh.

Câu 5: Đại bộ phận lãnh thổ nước Liên bang Nga nằm trong vành đai khí hậu nào sau đây?

A. Cận cực.

B. Cận nhiệt.

C. Nhiệt đới.

D. Ôn đới.

Câu 6: Tài nguyên khoáng sản của Liên bang Nga thuận lợi để phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Năng lượng, luyện kim, hóa chất.

B. Năng lượng, luyện kim, xây dựng.

C. Năng lượng, luyện kim, dệt may.

D. Năng lượng, luyện kim, cơ khí.

Câu 7: Năm 2020, Liên bang Nga có quy mô GDP khoảng

A. 2,0 nghìn tỉ USD.

B. 1,5 nghìn tỉ USD.

C. 1,0 nghìn tỉ USD.

D. 2,5 nghìn tỉ USD.

Câu 8: Liên bang Nga giáp với các đại dương nào sau đây?

A. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.

B. Thái Bình Dương và Nam Đại Dương.

C. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.

D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.

Câu 9: Hoa Kì không phải là nước xuất khẩu nhiều

A. cà phê.

B. đỗ tương.

C. ngô.

D. lúa mì.

Câu 10: Lãnh thổ Liên bang Nga gồm có

A. toàn bộ phần Bắc Á và phần lớn lãnh thổ của Đông Á.

B. phần lớn đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á.

C. toàn bộ phần Bắc Á và một phần lãnh thổ ở Trung Á.

D. toàn bộ đồng bằng Đông Âu và một phần Tây Nam Á.

Câu 11: Chiều dài của đường Xích đạo được ví xấp xỉ với chiều dài

A. đường biên giới của Liên bang Nga.

B. chiều dài các sông ở Liên bang Nga.

C. đường bờ biển của Liên bang Nga.

D. biên giới Liên bang Nga với châu Á.

Câu 12: Ngành công nghiệp chiếm 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là

A. công nghiệp chế tạo.

B. chế biến thực phẩm.

C. dệt may - da giày.

D. sản xuất điện tử.

Câu 13: Cây trồng chính của Nhật Bản là

A. lúa mì.

B. lúa gạo.

C. cà phê.

D. cao su.

Câu 14: Ha-oai là nơi phát triển mạnh

A. nuôi gia súc lớn.

B. khai thác mỏ.

C. du lịch biển.

D. cây lương thực.

Câu 15: Quan hệ Việt Nam - Liên bang Nga đã chính thức được thiết lập vào năm nào sau đây?

A. 1950.

B. 1965.

C. 1945.

D. 1995.

Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không đúng với biển Nhật Bản?

A. Có trữ lượng dầu mỏ tương đối lớn.

B. Ven biển có nhiều vũng, vịnh, đảo.

C. Có ngư trường lớn với nhiều loài cá.

D. Đường bờ biển dài, vùng biển rộng.

Câu 17: Dãy núi nào sau đây làm ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á-Âu trên lãnh thổ Liên bang Nga?

A. Cáp-ca.

B. A-pa-lat.

C. Hi-ma-lay-a.

D. U-ran.

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không đặc trưng cho nền kinh tế Hoa Kì?

A. Có tính chuyên môn hoá cao.

B. Có nền kinh tế thị trường.

C. Nền kinh tế có quy mô lớn.

D. Phụ thuộc vào xuất, nhập khẩu.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngoại thương của Hoa Kì?

A. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn.

B. Giá trị nhập siêu ngày càng tăng.

C. Chiếm tỉ trọng lớn trong GDP.

D. Là một nước xuất siêu rất lớn.

Câu 20: Ngành công nghiệp truyền thống của Liên bang Nga là

A. luyện kim.

B. đóng tàu.

C. thực phẩm.

D. điện lực.

Câu 21: Lãnh thổ Liên bang Nga có các vùng kinh tế quan trọng là

A. vùng tây Xi-bia, Trung ương, Bắc Cáp-ca, vùng tây bắc.

B. vùng Bắc Cáp-ca, vùng Ca-li-nin-grát, vùng đông Xi-bia.

C. vùng Von-ga, phía bắc, phía tây bắc, phía tây Xi-bia.

D. vùng Trung ương, Trung tâm đất đen, U-ran, Viễn Đông.

Câu 22: Phần lãnh thổ nào sau đây không thuộc Hoa Kì?

A. Quần đảo Ha-oai.

B. Phần ở trung tâm Bắc Mĩ.

C. Bán đảo A-la-xca.

D. Quần đảo Ăng-ti Lớn.

Câu 23: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản tập trung nhiều nhất ở đảo nào sau đây?

A. Hô-cai-đô.

B. Hôn-su.

C. Xi-cô-cư.

D. Kiu-xiu.

Câu 24: Kiểu khí hậu phổ biến ở vùng phía Đông và vùng Trung tâm Hoa Kì là

A. hoang mạc và ôn đới lục địa.

B. cận nhiệt đới và ôn đới hải dương.

C. ôn đới lục địa và hàn đới.

D. cận nhiệt đới và cận xích đạo.

Câu 25: Ngành ngoại thương của Nhật Bản đứng sau những quốc gia nào sau đây?

A. Trung Quốc, Anh, Hoa Kì.

B. Hoa Kì, Ấn Độ, Trung Quốc.

C. Hoa Kì, Đức, Trung Quốc.

D. Liên Bang Nga, Đức, Pháp.

Câu 26: Hoạt động điện lực nào sau đây ở Hoa Kì không sử dụng nguồn năng lượng sạch, tái tạo?

A. Điện gió.

B. Điện địa nhiệt.

C. Điện mặt trời.

D. Nhiệt điện.

Câu 27: Dạng địa hình nào sau đây chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của Nhật Bản?

A. Núi lửa.

B. Đồi núi.

C. Bình nguyên.

D. Đồng bằng.

Câu 28: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của Hoa Kì thay đổi theo hướng

A. tăng ngành khai thác, tăng ngành chế biến.

B. giảm ngành hiện đại, tăng ngành truyền thống.

C. giảm ngành chế biến, tăng ngành khai thác.

D. giảm ngành truyền thống, tăng ngành hiện đại.

Câu 29: Các loại khoáng sản kim loại màu tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A. Vùng Trung tâm.

B. A-la-xca và Ha-oai.

C. Vùng phía Tây.

D. Vùng phía Đông.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên của Nhật Bản?

A. Sông ngòi ngắn, dốc.

B. Địa hình chủ yếu là núi.

C. Đồng bằng nhỏ hẹp.

D. Có khí hậu nhiệt đới.

Câu 31: Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?

A. Vùng Trung tâm và A-la-xca.

B. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm.

C. Vùng phía Tây và vùng Trung tâm.

D. Vùng phía Đông và Ha-oai.

Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng về đồng bằng của Nhật Bản?

A. Có đất từ tro núi lửa.

B. Chủ yếu là châu thổ.

C. Nằm ở chân núi.

D. Diện tích nhỏ hẹp.

Câu 33: Nhật Bản không phải là nước có

A. địa hình chủ yếu là đồi núi.

B. nhiều sông ngòi ngắn, dốc.

C. đồng bằng ven biển nhỏ hẹp.

D. nhiều quặng đồng, dầu mỏ.

Câu 34: Dầu khí của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?

A. Ven vịnh Mê-hi-cô, dãy A-pa-lat, Ha-oai.

B. Dãy A-pa-lat, Bồn địa Lớn, bang Tếch-dát.

C. Bang Tếch-dát, ven vịnh Mê-hi-cô, A-la-xca.

D. Bồn địa Lớn và đồng bằng Mi-xi-xi-pi, A-la-xca.

Câu 35: Từ lâu, Liên bang Nga đã được coi là cường quốc về

A. khai thác dầu khí.

B. công nghiệp may.

C. hàng không vũ trụ.

D. công nghiệp cơ khí.

Câu 36: Vùng kinh tế nào sau đây của Liên bang Nga giàu tài nguyên, công nghiệp phát triển nhưng nông nghiệp còn hạn chế?

A. Vùng Trung tâm.

B. Vùng Trung ương.

C. Vùng U-ran.

D. Vùng Viễn Đông.

Câu 37: Sông nào sau đây là ranh giới để chia Liên bang Nga làm 2 phần phía Tây và phía Đông?

A. Sông Lê-na.

B. Sông Ô-bi.

C. Sông I-ê-nit-xây.

D. Sông Von-ga.

Câu 38: Đặc điểm khí hậu phía nam của Nhật Bản là

A. mùa hạ nóng, mưa to và bão.

B. có nhiều tuyết về mùa đông.

C. mùa đông kéo dài, lạnh.

D. nhiệt độ thấp và ít mưa.

Câu 39: Thế mạnh về thủy điện của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm.

B. A-la-xca và Ha-oai.

C. Vùng phía Tây và vùng phía Đông.

D. Vùng Trung tâm và A-la-xca.

Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Nhật Bản?

A. Nhiều dân tộc cư trú.

B. Là quốc gia đông dân.

C. Đứng thứ 11 thế giới.

D. Gia tăng dân số thấp.

----------- HẾT ----------

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Cánh diều

Năm học 2024 - 2025

Môn: Địa Lí 11

Thời gian làm bài: phút

Câu 1: Các đảo của Nhật Bản từ Nam lên Bắc là

A. đảo Kiu-xiu, đảo Xi-cô-cư, đảo Hôn-su, đảo Hô-cai-đô.

B. đảo Hôn-su, đảo Kiu-xiu, đảo Hô-cai-đô, đảo Xi-cô-cư.

C. đảo Hô-cai-đô, đảo Xi-cô-cư, đảo Kiu-xiu, đảo Hôn-su.

D. đảo Xi-cô-cư, đảo Kiu-xiu, đảo Hôn-su, đảo Hô-cai-đô.

Câu 2: Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là

A. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung.

B. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.

D. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

Câu 3: Các đồng bằng lớn ở Trung Quốc theo thứ tự lần lượt từ Nam lên Bắc là

A. Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc, Đông Bắc.

B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

C. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc.

D. Hoa Trung, Hoa Nam, Hoa Bắc, Đông Bắc.

Câu 4: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản tập trung nhiều nhất ở đảo nào sau đây?

A. Kiu-xiu.

B. Hô-cai-đô.

C. Hôn-su.

D. Xi-cô-cư.

Câu 5: Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở

A. miền Tây.

B. miền Nam.

C. miền Bắc.

D. miền Đông.

Câu 6: Diện tích đất trồng trọt của Cộng hòa Nam Phi chỉ chiếm

A. 1/5 diện tích đất nông nghiệp.

B. 2/5 diện tích đất nông nghiệp.

C. 3/5 diện tích đất nông nghiệp.

D. 4/5 diện tích đất nông nghiệp.

Câu 7: Loại gia súc nào sau đây được nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc?

A. Bò.

B. Cừu.

C. Dê.

D. Ngựa.

Câu 8: Cộng hòa Nam Phi nằm ở

A. phía bắc châu Phi.

B. phía tây châu Phi.

C. phía nam châu Phi.

D. phía đôngchâu Phi.

Câu 9: Ngành công nghiệp mũi nhọn của Cộng hòa Nam Phi là

A. sản xuất ô tô.

B. hàng tiêu dùng.

C. khai khoáng.

D. thực phẩm.

Câu 10: Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển mạnh ở Trung Quốc nhờ lực lượng lao động dồi dào?

A. Chế tạo máy.

B. Sản xuất ô tô.

C. Hóa chất.

D. Dệt may.

Câu 11: Mũi Hảo Vọng trấn giữa tuyến đường nối hai đại dương nào sau đây với nhau?

A. Nam Đại Dương và Bắc Băng Dương.

B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.

C. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.

D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.

Câu 12: Đồng bằng nào chịu nhiều lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc?

A. Đông Bắc.

B. Hoa Bắc.

C. Hoa Trung.

D. Hoa Nam.

Câu 13: Miền Đông Trung Quốc nổi tiếng về loại khoáng sản nào sau đây?

A. Kim loại đen.

B. Kim loại màu.

C. Phi kim loại.

D. Năng lượng.

Câu 14: Hoạt động khai thác khoáng sản ở Cộng hòa Nam Phi diễn ra chủ yếu ở

A. ven biển.

B. phía bắc.

C. phía nam.

D. nội địa.

Câu 15: Ngành công nghiệp nào sau đây ở Cộng hòa Nam Phi phát triển mạnh với hàng nghìn doanh nghiệp hoạt động?

A. Hóa chất.

B. Điện tử.

C. Chế tạo máy.

D. Luyện kim.

Câu 16: Trung tâm công nghiệp chính của Cộng hòa Nam Phi không phải là

A. Prê-tô-ri-a.

B. Đuốc-ban.

C. Po Ê-li-da-bét.

D. Kếp-tao.

Câu 17: Gió mùa mùa đông từ lục địa Á - Âu thổi đến Nhật Bản trở nên ẩm ướt do đi qua

A. Thái Bình Dương.

B. đảo Hộ-cai-đô.

C. biển Ô-khột.

D. biển Nhật Bản.

Câu 18: Cộng hòa Nam Phi tiếp giáp với các đại dương nào sau đây?

A. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương.

B. Nam Đại Dương, Ấn Độ Dương.

C. Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương.

D. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương.

Câu 19: Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là

A. núi cao và sơn nguyên đồ sộ.

B. đồng bằng và đồi núi thấp.

C. núi và đồng bằng châu thổ.

D. núi, cao nguyên xen bồn địa.

Câu 20: Kiểu khí hậu nào sau đây làm cho miền Tây Trung Quốc có nhiều hoang mạc, bán hoang mạc?

A. Khí hậu ôn đới gió mùa.

B. Khí hậu ôn đới hải dương.

C. Khí hậu ôn đới lục địa.

D. Khí hậu cận nhiệt đới.

Câu 21: Dân cư Trung Quốc tập trung đông nhất ở vùng nào dưới đây?

A. Phía Đông, Tây Bắc của miền Đông.

B. Dọc thượng lưu ở các con sông lớn.

C. Nội địa dọc theo con đường tơ lụa.

D. Ven biển và hạ lưu các con sông lớn.

Câu 22: Cây trồng nào chiếm vị trí quan trọng nhất trong trồng trọt ở Trung Quốc?

A. Lương thực.

B. Chè, cao su.

C. Củ cải đường.

D. Mía đường.

Câu 23: Hai đặc khu hành chính nằm ven biển của Trung Quốc là

A. Ma Cao và Thượng Hải.

B. Hồng Công và Thượng Hải.

C. Hồng Công và Quảng Châu.

D. Hồng Công và Ma Cao.

Câu 24: Các nông sản chính của các đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam?

A. Chè, lúa mì.

B. Lúa gạo, ngô.

C. Chè, bông.

D. Bông, lợn.

Câu 25: Đất nước Nhật Bản có

A. đường bờ biển dài, có ít vùng vịnh.

B. ít vùng vịnh, nhiều dòng biển nóng.

C. vùng biển rộng, đường bờ biển dài.

D. nhiều dòng biển nóng, nhiều đảo.

Câu 26: Ngành công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới?

A. Công nghiệp thực phẩm.

B. Công nghiệp luyện kim.

C. Công nghiệp sản xuất điện.

D. Công nghiệp khai thác than.

Câu 27: Cộng hòa Nam Phi tiếp giáp với đại dương nào sau đây?

A. Bắc Băng Dương.

B. Thái Bình Dương.

C. Ấn Độ Dương.

D. Nam Đại Dương.

Câu 28: Cao nguyên Trung tâm ở Cộng hòa Nam Phi có độ cao khoảng

A. 2000m.

B. 1800m.

C. 2200m.

D. 1500m.

Câu 29: Ngành công nghiệp nào sau đây ở Cộng hòa Nam Phi sử dụng nhiều lao động nhất đất nước?

A. Luyện kim.

B. Hóa chất.

C. Chế tạo máy.

D. Thực phẩm.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên của Nhật Bản?

A. Sông ngòi ngắn, dốc.

B. Địa hình chủ yếu là núi.

C. Có khí hậu nhiệt đới.

D. Đồng bằng nhỏ hẹp.

Câu 31: Cộng hòa Nam Phi là quốc gia duy nhất trên thế giới có

A. ba thủ đô.

B. đại dương.

C. giáp biển.

D. chí tuyến.

Câu 32: Đảo nào sau đây của Nhật Bản có ít nhất các trung tâm công nghiệp?

A. Kiu-xiu.

B. Hô-cai-đô.

C. Xi-cô-cư.

D. Hôn-su.

Câu 33: Vùng nông thôn ở Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp nào?

A. Công nghiệp dệt may.

B. Công nghiệp cơ khí.

C. Công nghiệp luyện kim.

D. Công nghiệp hóa dầu.

Câu 34: Mùa đông ít lạnh, mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu của

A. đảo Hôn-su.

B. các đảo phía bắc.

C. phía nam Nhật Bản.

D. đảo Hô-cai-đô.

Câu 35: Ngành công nghiệp chiếm 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là

A. dệt may - da giày.

B. chế biến thực phẩm.

C. công nghiệp chế tạo.

D. sản xuất điện tử.

Câu 36: Quốc gia nào sau đây ở châu Phi sane xuất thép lớn nhất?

A. Mô-dăm-bích.

B. An-giê-ri.

C. CH Nam Phi.

D. Công-gô.

Câu 37: Các hải cảng lớn của Nhật Bản là

A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Na-ga-xa-ki.

B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ha-chi-nô-hê.

C. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Cô-chi.

D. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Ô-xa-ca, Na-gôi-a.

Câu 38: Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?

A. Đông Bắc.

B. Hoa Trung.

C. Hoa Bắc.

D. Hoa Nam.

Câu 39: Vị trí của Cộng hòa Nam Phi

A. phía bắc giáp với chí tuyến Bắc.

B. nằm phía tây bắc của châu Phi.

C. phía tây bắc giáp với đại dương.

D. nằm hoàn toàn ở bán cầu Nam.

Câu 40: Ngành nông nghiệp đóng vai trò chủ yếu ở quần đảo nào sau đây?

A. Kiu-xiu.

B. Xi-cô-cư.

C. Hô-cai-đô.

D. Hôn-su.

----------- HẾT ----------

Tham khảo đề thi Địa Lí 11 bộ sách khác có đáp án hay khác:

Xem thêm đề thi lớp 11 Cánh diều có đáp án hay khác:


Đề thi, giáo án lớp 11 các môn học