Top 10 Đề thi Địa Lí 11 Học kì 1 năm 2024 (có đáp án)
Trọn bộ 10 đề thi Địa Lí 11 Học kì 1 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều có đáp án và ma trận sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Địa Lí 11.
Xem thử Đề thi CK1 Địa 11 KNTT Xem thử Đề thi CK1 Địa 11 CTST Xem thử Đề thi CK1 Địa 11 CD
Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề thi Địa Lí 11 Học kì 1 bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Xem thử Đề thi CK1 Địa 11 KNTT Xem thử Đề thi CK1 Địa 11 CTST Xem thử Đề thi CK1 Địa 11 CD
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Địa Lí 11
Thời gian làm bài: phút
Câu 1. Quốc gia nào sau đây ở khu vực Tây Nam Á có nền nông nghiệp công nghệ cao phát triển?
A. Cô-oét.
B. Y-ê-men.
C. I-xra-en.
D. Li-băng.
Câu 2. Nhận định nào sau đây không đúng với quy mô GDP của khu vực Tây Nam Á?
A. Có quy mô GDP tăng lên liên tục.
B. Chịu tác động của nhiều nhân tố.
C. I-xra-en có quy mô GDP nhỏ nhất.
D. Quy mô khác nhau giữa các nước.
Câu 3. Cây công nghiệp chính ở khu vực Tây Nam Á là
A. hồ tiêu, ô-liu.
B. bông, cà phê.
C. ô-liu, cao su.
D. thuốc lá, điều.
Câu 4. Các quốc gia nào sau đây ở khu vực Tây Nam Á có ngành trồng trọt phát triển nhất?
A. Thổ Nhĩ Kỳ, Cô-oét, I-rắc, A-rập Xê-út, I-ran.
B. Thổ Nhĩ Kỳ, I-ran, Ô-man, A-rập Xê-út, Ca-ta.
C. Thổ Nhĩ Kỳ, I-ran, I-rắc, Gioóc-đa-ni, Li-băng.
D. Thổ Nhĩ Kỳ, I-ran, I-rắc, A-rập Xê-út, I-xra-en.
Câu 5. Các quốc gia nào sau đây ở khu vực Tây Nam Á có ngành trồng trọt phát triển?
A. Thổ Nhĩ Kỳ.
B. Y-ê-men.
C. A-déc-bai-gian.
D. Gioóc-đa-ni.
Câu 6. Khu vực Tây Nam Á có quy mô GDP
A. tăng liên tục.
B. giảm liên tục.
C. khá ổn định.
D. luôn luôn âm.
Câu 7. Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh châu Âu vào năm nào sau đây?
A. 1957.
B. 1958.
C. 1967.
D. 1993.
Câu 8. Tiền thân của Liên minh châu Âu ra đời vào năm nào sau đây?
A. 1951.
B. 1957.
C. 1958.
D. 1967.
Câu 9. Cộng đồng Kinh tế châu Âu được viết tắt theo tên tiếng anh là
A. EC.
B. EEC.
C. EU.
D. WB.
Câu 10. Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu không bao gồm tự do
A. đi lại.
B. cư trú.
C. chọn nơi làm việc.
D. thông tin liên lạc.
Câu 11. Về tự nhiên, có thể xem Đông Nam Á gồm hai bộ phận
A. lục địa và biển đảo.
B. đảo và quần đảo.
C. lục địa và biển.
D. biển và các đảo.
Câu 12. Liên minh châu Âu được thành lập không nhằm mục đích nào sau đây?
A. Lưu thông hàng hóa.
B. Lưu thông con người.
C. Lưu thông vũ khí hạt nhân.
D. Lưu thông tiền vốn.
Câu 13. Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là
A. phát triển thủy điện.
B. phát triển lâm nghiệp.
C. phát triển chăn nuôi.
D. phát triển kinh tế biển.
Câu 14. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á?
A. Có dân số đông, mật độ dân số cao và phân bố không đều.
B. Tỉ suất gia tăng dân số hiện nay có chiều hướng tăng nhanh.
C. Dân số trẻ và số người trong tuổi lao động chiếm trên 50%.
D. Lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn còn hạn chế.
Câu 15. Cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á đang có sự thay đổi theo xu hướng nào dưới đây?
A. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.
B. Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I và III.
C. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực III và II.
D. Giảm tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III.
Câu 16. Nền nông nghiệp Đông Nam Á là nền nông nghiệp
A. nhiệt đới.
B. cận nhiệt.
C. ôn đới.
D. hàn đới.
Câu 17. Cây trồng truyền thống và quan trọng ở các nước Đông Nam Á là
A. hồ tiêu.
B. lúa nước.
C. cà phê.
D. cao su.
Câu 18. Các cây trồng chủ yếu ở Đông Nam Á là
A. lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa.
B. lúa mì, cà phê, củ cải đường, chà là.
C. lúa gạo, củ cải đường, hồ tiêu, mía.
D. lúa mì, dừa, cà phê, cacao, mía, dừa.
Câu 19. Các quốc gia Đông Nam Á nào sau đây có độ che phủ rừng cao?
A. Lào, Việt Nam, Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a.
B. Xin-ga-po, Việt Nam, Mi-an-ma, Thái Lan.
C. Lào, Thái Lan, Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a.
D. Bru-nây, Việt Nam, Mi-an-ma, Phi-lip-pin.
Câu 20. Sản phẩm của những ngành công nghiệp nào sau đây ở các nước Đông Nam Á được xuất khẩu nhiều?
A. Khai thác than, dệt may, giày da, tiểu thủ công nghiệp, luyện kim đen.
B. Khai thác than, dệt may, giày da, tiểu thủ công nghiệp, luyện kim màu.
C. Khai thác than, dệt may, giày da, tiểu thủ công nghiệp, vật liệu xây dựng.
D. Khai thác than, dệt may, giày da, tiểu thủ công nghiệp, chế biến thực phẩm.
Câu 21. Hội nghị cấp cao ASEAN là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội các nước Đông Nam Á?
A. Thông qua các hoạt động văn hóa.
B. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.
C. Thông qua các dự án, chương trình.
D. Thông qua các hiệp ước, hiệp định.
Câu 22. Hiệp ước nào sau đây được kí kết, đổi tên Cộng đồng châu Âu thành Liên minh châu Âu?
A. Thái Bình Dương.
B. Ma-xtrích.
C. Măng-sơ.
D. Ma-xơ Rai-nơ.
Câu 23. Đường hầm giao thông dưới biển nối Anh với châu Âu lục địa nằm trên biển nào sau đây?
A. Biển Bắc.
B. Biển Măng-sơ.
C. Biển Ban-tích.
D. Biển Ti-rê-nê.
Câu 24. Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?
A. Xin-ga-po.
B. Ma-lai-xi-a.
C. Thái Lan.
D. Phi-lip-pin.
Câu 25. Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á hải đảo?
A. Việt Nam.
B. Cam-pu-chia.
C. Xin-ga-po.
D. Mi-an-ma.
Câu 26. Một phần lãnh thổ của quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á vẫn có mùa đông lạnh?
A. Phía nam Việt Nam, phía nam Lào.
B. Phía bắc của Lào, phía bắc Mi-an-ma.
C. Phía bắc Mi-an-ma, phía bắc Việt Nam.
D. Phía bắc Phi-lip-pin, phía nam Việt Nam.
Câu 27. Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu
A. cận xích đạo.
B. cận nhiệt đới.
C. ôn đới lục địa.
D. nhiệt đới gió mùa.
Câu 28. AFF Championship là hoạt động biểu hiện của cơ chế nào sau đây của ASEAN?
A. Thông qua diễn đàn và tổ chức các hội nghị.
B. Xây dựng “khu vực thương mại tự do ASEAN”.
C. Thông qua các hoạt động văn hóa - thể thao.
D. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
Câu 29. Khi tham gia vào ASEAN, Việt Nam không phải vượt qua sự chênh lệch về
A. trình độ phát triển kinh tế.
B. trình độ của công nghệ.
C. bản sắc văn hoá dân tộc.
D. thể chế chính trị, kinh tế.
Câu 30. “Uỷ hội sông Mê Công” là một hợp tác giữa các nước ASEAN về lĩnh vực
A. tài nguyên.
B. xã hội.
C. văn hoá.
D. chính trị.
Câu 31. Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào thời gian nào sau đây?
A. 1967.
B. 1977.
C. 1995.
D. 1997.
Câu 32. Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất ở khu vực Tây Nam Á là
A. than đá và crôm.
B. dầu mỏ và khí tự nhiên.
C. đồng và phốt phát.
D. khí tự nhiên và sắt.
Câu 33. Khu vực Tây Nam Á không có vị trí
A. phía tây giáp châu Phi.
B. phía bắc giáp châu Âu.
C. phía đông giáp Trung Á.
D. phía nam giáp Nam Á.
Câu 34. Đặc điểm nổi bật về tự nhiên của khu vực Tây Nam Á là
A. nền văn minh rực rỡ và dân cư theo đạo hồi.
B. vị trí cầu nối giữa châu Á với châu Nam Cực.
C. vị trí trung gian của hai châu lục và ba lục địa.
D. giàu tài nguyên, đặc biệt là dầu mỏ và khí đốt.
Câu 35. Vị trí của Tây Nam Á không phải
A. nằm ở đông nam châu Âu.
B. nằm ở tây nam châu Á.
C. tiếp giáp với Ấn Độ Dương.
D. kề sát Đại Tây Dương.
Câu 36. Nhận định nào sau đây đúng với ngành nông nghiệp ở khu vực Tây Nam Á?
A. Sản phẩm trồng trọt khá đa dạng.
B. Có ngành chăn nuôi rất phát triển.
C. Nuôi trồng thủy sản chưa phát triển.
D. Chăn nuôi phát triển hơn trồng trọt.
Câu 37. Quốc gia nào có GDP bình quân đầu người thấp nhất trong các quốc gia sau đây?
A. Cam-pu-chia.
B. Lào.
C. Việt Nam.
D. Mi-an-ma.
Câu 38. Các quốc gia nào sau đây tham gia thành lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á?
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Việt Nam, Xin-ga-po.
D. Thái Lan, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam.
Câu 39. Ở Tây Nam Á, dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây?
A. Ven biển Đỏ.
B. Ven biển Ca-xpi.
C. Ven Địa Trung Hải.
D. Ven vịnh Péc-xich.
Câu 40. Tây Nam Á nằm ở vị trí cầu nối giữa ba châu lục nào sau đây?
A. Âu - Á - Phi.
B. Âu - Á - Úc.
C. Á - Âu - Mĩ.
D. Á - Mĩ - Phi.
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2024 - 2025
Môn: Địa Lí 11
Thời gian làm bài: phút
Câu 1. Ngành nào sau đây đặc trưng cho nông nghiệp Đông Nam Á?
A. Trồng cây ăn quả.
B. Trồng lúa nước.
C. Chăn nuôi gia súc.
D. Đánh bắt thủy sản.
Câu 2. Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là
A. khai thác các thế mạnh đất, khí hậu.
B. bảo vệ môi trường, giữ mạch nước.
C. tạo sản phẩm xuất khẩu thu ngoại tệ.
D. thay thế cây lương thực, thực phẩm.
Câu 3. Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?
A. Bru-nây.
B. Ma-lai-xi-a.
C. Thái Lan.
D. In-đô-nê-xi-a.
Câu 4. Do nằm trong khu vực hoạt động của áp thấp nhiệt đới, nên ở Đông Nam Á thường xảy ra
A. bão.
B. động đất.
C. núi lửa.
D. sóng thần.
Câu 5. Vùng thềm lục địa ở nhiều nước Đông Nam Á có
A. dầu khí.
B. bôxit.
C. than đá.
D. quặng sắt.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư Đông Nam Á hiện nay?
A. Tỉ suất sinh giảm, tỉ suất tử giảm.
B. Tỉ suất sinh tăng, tỉ suất tử tăng.
C. Tỉ suất sinh giảm, tỉ suất tử tăng.
D. Tỉ suất sinh tăng, tỉ suất tử giảm.
Câu 7. Một chiếc tàu hỏa của Tây Ban Nha được bán sang Thụy Điển không phải chịu thuế nằm trong tự do lưu thông nào sau đây?
A. Tự do di chuyển.
B. Tự do lưu thông dịch vụ.
C. Tự do lưu thông hàng hóa.
D. Tự do lưu thông tiền vốn.
Câu 8. Trụ cột của Liên minh châu Âu không phải là
A. Hội đồng Bộ trưởng châu Âu.
B. Cộng đồng châu Âu.
C. Chính sách đối ngoại và an ninh chung.
D. Hợp tác về tư pháp và nội vụ.
Câu 9. Quốc gia nào sau đây không tham gia sáng lập và phát triển tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt?
A. Anh.
B. Đức.
C. Pháp.
D. Bỉ.
Câu 10. Do vị trí kề sát vành đai lửa Thái Bình Dương, nên ở Đông Nam Á thường xảy ra
A. bão.
B. lũ lụt.
C. hạn hán.
D. động đất.
Câu 11. Các nước ở Đông Nam Á trồng nhiều cao su là
A. Việt Nam, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin.
B. Việt Nam, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây.
C. Thái Lan, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a và Việt Nam.
D. Việt Nam, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma.
Câu 12. Các nước ở Đông Nam Á trồng nhiều cà phê là
A. Việt Nam, Phi-lip-pin.
B. Thái Lan, Ma-lai-xi-a.
C. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.
D. Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng về chăn nuôi của Đông Nam Á?
A. Chăn nuôi đã trở thành ngành chính.
B. Đông Nam Á nuôi nhiều gia cầm.
C. Lợn được nuôi nhiều ở đồng bằng.
D. Trâu có nhiều ở nơi trồng lúa nước.
Câu 14. Khu vực Đông Nam Á không nằm ở vị trí cầu nối giữa
A. lục địa Á - Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a.
B. Ô-xtrây-li-a với các nước Đông Á.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
Câu 15. Về tự nhiên, có thể xem Đông Nam Á gồm hai bộ phận
A. lục địa và biển đảo.
B. đảo và quần đảo.
C. lục địa và biển.
D. biển và các đảo.
Câu 16. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ dân cư ở Đông Nam Á phân bố không đều?
A. Dân cư tập trung đông ở Đông Nam Á lục địa, thưa ở Đông Nam Á hải đảo.
B. Mật độ dân số cao hơn mức trung bình của toàn thế giới và ở một số khu vực.
C. Dân cư tập trung đông ở đồng bằng châu thổ của các sông lớn, vùng ven biển.
D. Dân cư thưa thớt ở một số vùng đất đỏ badan, đặc biệt là ở Việt Nam và Lào.
Câu 17. Những vùng đồng bằng trồng lúa nước không phải là nơi nuôi nhiều
A. lợn.
B. trâu.
C. bò.
D. dê.
Câu 18. Đối với ASEAN, việc xây dựng “Khu vực thương mại tự do ASEAN” (AFTA) là việc làm thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Mục tiêu hợp tác.
B. Cơ chế hợp tác.
C. Thành tựu hợp tác.
D. Hạn chế hợp tác.
Câu 19. Quốc gia nào ở Đông Nam Á đang đầu tư nhiều nhất vào Việt Nam?
A. Thái Lan.
B. Xin-ga-po.
C. In-đô-nê-xi-a.
D. Ma-lai-xi-a.
Câu 20. Khu vực Tây Nam Á có diện tích khoảng
A. 7 triệu km2.
B. 6 triệu km2.
C. 9 triệu km2.
D. 8 triệu km2.
Câu 21. Khu vực Tây Nam Á không tiếp giáp với châu lục nào sau đây?
A. Châu Á.
B. Châu Âu.
C. Châu Úc.
D. Châu Phi.
Câu 22. Khu vực Tây Nam Á không giáp với vùng biển nào sau đây?
A. Biển Đen.
B. Biển Đông.
C. Biển Đỏ.
D. Biển Ca-xpi.
Câu 23. Tây Nam Á nằm án ngữ con đường biển nối hai đại dương nào sau đây?
A. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
B. Nam Đại Dương và Đại Tây Dương.
C. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương.
D. Thái Bình Dương và Nam Đại Dương.
Câu 24. Sự kiện nào sau đây lần đầu tiên xảy ra và có tác động đến số lượng thành viên của Liên minh châu Âu?
A. Người dân Pháp đã ra khỏi EU.
B. Người dân Anh đã ra khỏi EU.
C. Người dân Hà Lan đã ra khỏi EU.
D. Các nước châu Á gia nhập EU.
Câu 25. Trở ngại lớn nhất đối với việc phát triển của Liên minh châu Âu là sự khác biệt về
A. chính trị, xã hội.
B. trình độ văn hóa.
C. ngôn ngữ, tôn giáo.
D. trình độ phát triển.
Câu 26. Đường hầm giao thông dưới biển nối Anh với châu Âu lục địa nằm trên biển nào sau đây?
A. Biển Bắc.
B. Biển Măng-sơ.
C. Biển Ban-tích.
D. Biển Ti-rê-nê.
Câu 27. Nhận định nào sau đây không nằm trong tự do di chuyển?
A. Tự do đi lại.
B. Tự do vận tải.
C. Tự do cư trú.
D. Lựa chọn nơi làm việc.
Câu 28. Khu vực có sản lượng dầu thô khai thác lớn nhất thế giới hiện nay là
A. Đông Á.
B. Bắc Mĩ.
C. Tây Nam Á.
D. Đông Âu.
Câu 29. Các nước tham gia vào Uỷ hội sông Mê Công là
A. Cam-pu-chia, Lào, Thái Lan, Việt Nam.
B. Cam-pu-chia, Lào, Thái Lan, Trung Quốc.
C. Cam-pu-chia, Lào, Việt Nam, Mi-an-ma.
D. Cam-pu-chia, Việt Nam, Trung Quốc, Mi-an-ma.
Câu 30. Thách thức to lớn đối với ASEAN hiện nay chưa phải là
A. trình độ phát triển còn chênh lệch.
B. vẫn còn tình trạng đói nghèo.
C. còn một quốc gia chưa tham gia.
D. còn nhiều vấn đề xã hội tiêu cực.
Câu 31. Khi tham gia vào ASEAN, Việt Nam không phải vượt qua sự chênh lệch về
A. trình độ phát triển kinh tế.
B. trình độ của công nghệ.
C. bản sắc văn hoá dân tộc.
D. thể chế chính trị, kinh tế.
Câu 32. “Uỷ hội sông Mê Công” là một hợp tác giữa các nước ASEAN về lĩnh vực
A. tài nguyên.
B. xã hội.
C. văn hoá.
D. chính trị.
Câu 33. Tây Nam Á không phải là nơi diễn ra gay gắt
A. xung đột sắc tộc.
B. xung đột tôn giáo.
C. xung đột giàu nghèo.
D. nạn khủng bố.
Câu 34. Khu vực Tây Nam Á có vị trí chiến lược có biểu hiện nào sau đây?
A. Tiếp giáp với nhiều biển và đại dương lớn.
B. Nằm ở ngã ba của ba châu lục: Á, Âu, Phi.
C. Đường chí tuyến chạy qua gần giữa khu vực.
D. Nằm ở khu vực khí hậu nhiệt đới, cận nhiệt.
Câu 35. Đối tác thương mại chủ yếu của khu vực Tây Nam Á là
A. châu Âu, châu Phi và APEC.
B. châu Mĩ, châu Á và Bra-xin.
C. châu Á, EU và Hoa Kỳ.
D. châu Phi, Hoa Kỳ và LB Nga.
Câu 36. Năm 2019, quốc gia nào sau đây có tổng lượng khách du lịch lớn nhất?
A. Li-băng.
B. Gioóc-đa-ni.
C. A-rập Xê-út.
D. Thổ Nhĩ Kỳ.
Câu 37. Nhận định nào sau đây không đúng với quy mô GDP của khu vực Tây Nam Á?
A. Có quy mô GDP tăng lên liên tục.
B. Chịu tác động của nhiều nhân tố.
C. I-xra-en có quy mô GDP nhỏ nhất.
D. Quy mô khác nhau giữa các nước.
Câu 38. Kinh tế của nhiều quốc gia Tây Nam Á phụ thuộc vào loại khoáng sản nào sau đây?
A. Bô-xít.
B. Dầu mỏ.
C. Vàng.
D. Kim cương.
Câu 39. Nhận định nào sau đây đúng với quy mô GDP của khu vực Tây Nam Á?
A. Có quy mô GDP giảm khá nhanh.
B. Chỉ chịu tác động của tài nguyên.
C. Thổ Nhĩ Kỳ có quy mô GDP nhỏ.
D. Quy mô khác nhau giữa các nước.
Câu 40. Nhận định nào sau đây đúng với quy mô GDP của khu vực Tây Nam Á?
A. Quy mô khác nhau giữa các nước.
B. I-xra-en có quy mô GDP top đầu.
C. Quy mô GDP giảm nhanh liên tục.
D. Chỉ chịu tác động của khoáng sản.
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Môn: Địa Lí 11
Thời gian làm bài: phút
Câu 1. Quốc gia nào sau đây ở khu vực Tây Nam Á có diện tích lớn nhất?
A. Cô-oét.
B. Thổ Nhĩ Kỳ.
C. Ba-ranh.
D. A-rập Xê-út.
Câu 2. Kênh đào nổi tiếng và nối liền Địa Trung Hải với Ấn Độ Dương ở khu vực Tây Nam Á là
A. Pa-na-ma.
B. Xuy-ê.
C. Grand.
D. Kiel.
Câu 3. Khu vực Tây Nam Á có quy mô GDP
A. tăng liên tục.
B. giảm liên tục.
C. khá ổn định.
D. luôn luôn âm.
Câu 4. Năm 2020, GDP của khu vực Tây Nam Á chiếm khoảng
A. 3,8% GDP toàn thế giới.
B. 3,7% GDP toàn thế giới.
C. 3,6% GDP toàn thế giới.
D. 3,9% GDP toàn thế giới.
Câu 5. Cộng đồng Kinh tế châu Âu được viết tắt theo tên tiếng anh là
A. EC.
B. EEC.
C. EU.
D. WB.
Câu 6. Quốc gia nào sau đây không tham gia thành lập nên Cộng đồng Than Thép châu Âu?
A. Anh.
B. Pháp.
C. Bỉ.
D. Đức.
Câu 7. Các quốc gia nào sau đây thành lập Cộng đồng Than Thép châu Âu?
A. Pháp, Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua.
B. Anh, Đức, Thụy Điển, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua.
C. Pháp, Ba Lan, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan, Đan Mạch.
D. Tây Ban Nha, Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Áo, Lúc- xăm-bua.
Câu 8. Khu vực Đông Nam Á bao gồm có
A. 12 quốc gia.
B. 11 quốc gia.
C. 10 quốc gia.
D. 13 quốc gia.
Câu 9. Phần đất liền của khu vực Đông Nam Á mang tên là
A. bán đảo Đông Dương.
B. bán đảo Mã Lai.
C. bán đảo Trung - Ấn.
D. bán đảo Tiểu Á.
Câu 10. Đông Nam Á có những loại khoáng sản chủ yếu nào sau đây?
A. Than, dầu mỏ, thiếc, vàng, manga và sắt.
B. Dầu mỏ, khí tự nhiên, sắt, đồng và apatit.
C. Than đá, sắt, bô-xít, dầu mỏ, khí tự nhiên.
D. Dầu mỏ, khí đốt, than, kim cương, vàng.
Câu 11. Ở khu vực Đông Nam Á, nước có trên 80% dân số theo Thiên Chúa giáo là
A. Phi-líp-pin.
B. Việt Nam.
C. Thái Lan.
D. In-đô-nê-xi-a.
Câu 12. Năm 2021, Liên minh châu Âu có tất cả bao nhiêu thành viên?
A. 26.
B. 27.
C. 28.
D. 25.
Câu 13. Dân số Đông Nam Á hiện nay có đặc điểm là
A. quy mô lớn và tỉ lệ gia tăng dân số giảm.
B. tỉ suất gia tăng tự nhiên ngày càng tăng.
C. dân số đông, người già trong dân số nhiều.
D. tỉ lệ người di cư đến hàng năm rất lớn.
Câu 14. Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?
A. Xin-ga-po.
B. Ma-lai-xi-a.
C. Thái Lan.
D. Phi-lip-pin.
Câu 15. Ở Đông Nam Á, các nước có đông dân cư theo Phật giáo là
A. Lào, Cam-pu-chia, Mi-an-ma, Thái Lan, Ma-lai-xi-a.
B. Lào, Cam-pu-chia, Mi-an-ma, Thái Lan, Việt Nam.
C. Lào, Cam-pu-chia, Mi-an-ma, Thái Lan, Bru-nây.
D. Lào, Cam-pu-chia, Mi-an-ma, Thái Lan, Xin-ga-po.
Câu 16. Điều kiện thuận lợi để phát triển nuôi trồng thủy sản nước mặn ở nhiều nước Đông Nam Á là có nhiều
A. sông, hồ, bãi triều.
B. bãi triều, vũng, vịnh.
C. vũng, vịnh, sông, hồ.
D. bãi triều, đầm phá.
Câu 17. Quốc gia nào sau đây đứng đầu về sản lượng cá khai thác ở khu vực Đông Nam Á những năm gần đây?
A. Việt Nam.
B. Phi-lip-pin.
C. Ma-lai-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a.
Câu 18. Các quốc gia nào sau đây ở khu vực Đông Nam Á nuôi nhiều gia súc lớn?
A. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Bru-nây.
B. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Việt Nam, Phi-lip-pin.
C. Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam.
D. Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Xin-ga-po.
Câu 19. Việt Nam chính thức gia nhập ASEAN vào năm
A. 1967.
B. 1984.
C. 1995.
D. 1997.
Câu 20. Quốc gia nào sau đây không phải nước đầu tiên tham gia thành lập ASEAN?
A. Thái Lan.
B. Việt Nam.
C. Xin-ga-po.
D. Phi-lip-pin.
Câu 21. Cho đến năm 2020, quốc gia nào sau đây trong khu vực Đông Nam Á chưa gia nhập ASEAN?
A. Đông Ti-mo.
B. Lào.
C. Mi-an-ma.
D. Bru-nây.
Câu 22. Cơ chế hợp tác về phát triển kinh tế trong khối ASEAN không phải là
A. thông qua các diễn đàn, hội nghị.
B. thông qua các hiệp ước, hiệp định.
C. thông qua các dự án, chương trình.
D. các chuyến thăm nguyên thủ quốc gia.
Câu 23. Khó khăn chủ yếu của vị trí địa lí ở Tây Nam Á đối với phát triển kinh tế - xã hội là
A. khí hậu khắc nghiệt, tranh chấp biên giới.
B. thiên tai tự nhiên, động đất xảy ra nhiều.
C. thời tiết thất thường, dân số tăng rất nhanh.
D. ô nhiễm môi trường, suy thoái tài nguyên.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng với Tây Nam Á?
A. Là khu vực có số dân trên một ngàn triệu người.
B. Thời cổ đại có nhiều quốc gia với văn minh rực rỡ.
C. Nhiều tôn giáo có ảnh hưởng rất lớn ra đời ở đây.
D. Đạo Hồi có ảnh hưởng rất sâu, rộng trong khu vực.
Câu 25. Quốc gia nào sau đây không thuộc Tây Nam Á?
A. Thổ Nhĩ Kỳ.
B. A-rập Xê-út.
C. Ai Cập.
D. Áp-ga-ni-xtan.
Câu 26. Các nước có diện tích lớn vào hàng đầu Tây Nam Á là
A. I-ran, A-rập Xê-út.
B. A-rập Xê-út, I-rắc.
C. I-rắc, Thổ Nhĩ Kì.
D. Áp-ga-ni-xtan, I-ran.
Câu 27. Biển nào sau đây giáp Tây Nam Á có diện tích lớn nhất?
A. Biển Đỏ.
B. Biển Aráp.
C. Biển Caxpi.
D. Địa Trung Hải.
Câu 28. Năm 2020, quốc gia nào sau đây ở khu vực Tây Nam Á có GDP/người cao nhất?
A. A-rập Xê-út.
B. Thổ Nhĩ Kỳ.
C. I-xra-en.
D. Ác-mê-ni-a.
Câu 29. Loại hình vận tải nào sau đây phát triển mạnh nhất ở khu vực Tây Nam Á?
A. Đường bộ.
B. Đường biển.
C. Đường sắt.
D. Đường sông.
Câu 30. Ngành dịch vụ mới phát triển mạnh ở khu vực Tây Nam Á là
A. du lịch.
B. nội thương.
C. chăn nuôi.
D. trồng trọt.
Câu 31. Quốc gia nào sau đây ở khu vực Tây Nam Á có nền nông nghiệp công nghệ cao phát triển?
A. Cô-oét.
B. Y-ê-men.
C. I-xra-en.
D. Li-băng.
Câu 32. Một chiếc ô tô của Bồ Đào Nha bán sang các quốc gia khác trong Liên minh châu Âu không phải nộp thuế là biểu hiện của
A. tự do lưu thông hàng hóa.
B. tự do di chuyển.
C. tự do lưu thông dịch vụ.
D. tự do lưu thông tiền vốn.
Câu 33. Một công ty vận tải ở Tây Ban Nha có thể đảm nhận một hợp đồng ở bên trong nước Pháp như một công ty tại Pháp, đó là biểu hiện của tự do nào sau đây?
A. Tự do lưu thông hàng hóa.
B. Tự do di chuyển.
C. Tự do lưu thông dịch vụ.
D. Tự do lưu thông tiền vốn.
Câu 34. Nhờ sử dụng đồng tiền chung châu Âu, các nước thành viên Liên minh châu Âu hạn chế được
A. sức cạnh tranh của hàng nhập.
B. thời gian khi chuyển giao vốn.
C. hàng rào thuế quan của các nước.
D. rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.
Câu 35. Lượng điện tiêu dùng bình quân theo đầu người ở các nước Đông Nam Á hiện nay còn thấp là biểu hiện của việc
A. chất lượng cuộc sống người dân chưa cao.
B. công nghiệp năng lượng chậm phát triển.
C. tỉ trọng dân cư nông thôn lớn hơn thành thị.
D. ngành công nghiệp phát triển còn hạn chế.
Câu 36. Mục đích của phát triển dịch vụ ở các nước Đông Nam Á không phải là
A. phục vụ sản xuất.
B. phục vụ đời sống.
C. hấp dẫn đầu tư.
D. thu hút nhập cư.
Câu 37. Điều kiện thuận lợi để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ ở Đông Nam Á là có nhiều
A. bãi triều, đầm phá.
B. đầm phá, cửa sông.
C. cửa sông, vũng, vịnh.
D. vũng, vịnh, bãi triều.
Câu 38. Mục tiêu tổng quát của ASEAN là
A. đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.
B. phát triển kinh tế, giáo dục và tiến bộ xã hội của các quốc gia thành viên.
C. xây dựng ASEAN thành khu vực có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất.
D. giải quyết sự khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ từng nước.
Câu 39. Cơ chế hợp tác của ASEAN rất phong phú và đa dạng là nhằm đích chủ yếu nào sau đây?
A. Đa dạng hóa các mặt về đời sống xã hội.
B. Phát triển kinh tế - xã hội của khu vực.
C. Đảm bảo thực hiện các mục tiêu ASEAN.
D. Tập trung phát triển kinh tế của khu vực.
Câu 40. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển là
A. mục tiêu cụ thể của từng quốc gia.
B. mục tiêu của ASEAN và các nước.
C. mục tiêu tổng quát của ASEAN.
D. mục tiêu chính sách của ASEAN.
Lưu trữ: Đề thi Học kì 1 Địa Lí 11 (sách cũ)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 11 (các môn học)
- Giáo án Toán 11
- Giáo án Ngữ văn 11
- Giáo án Tiếng Anh 11
- Giáo án Vật Lí 11
- Giáo án Hóa học 11
- Giáo án Sinh học 11
- Giáo án Lịch Sử 11
- Giáo án Địa Lí 11
- Giáo án KTPL 11
- Giáo án HĐTN 11
- Giáo án Tin học 11
- Giáo án Công nghệ 11
- Giáo án GDQP 11
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 11 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 11
- Đề cương ôn tập Văn 11
- Đề thi Toán 11 (có đáp án)
- Đề thi Toán 11 cấu trúc mới
- Đề cương ôn tập Toán 11
- Đề thi Tiếng Anh 11 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 11 mới (có đáp án)
- Đề thi Vật Lí 11 (có đáp án)
- Đề thi Hóa học 11 (có đáp án)
- Đề thi Sinh học 11 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 11
- Đề thi Địa Lí 11 (có đáp án)
- Đề thi KTPL 11
- Đề thi Tin học 11 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 11
- Đề thi GDQP 11 (có đáp án)